Tiếng Nhật Pro.net: Trạng từ - Phó từ trong tiếng Nhật

Trạng từ - Phó từ trong tiếng Nhật

副詞(ふくし)一覧(いちらん)

あくまでも[akumademo] dù gì cũng chỉ là...; kiên quyết
あちこち [achikochi] nơi này nơi kia
あっさり[assari] nhẹ nhàng, đơn giản, dễ dàng
あまり [amari] không… lắm (ví dụ không đẹp lắm)
いかにも[ikanimo] thực sự, quả thật, thật là
いずれ[izure] sẽ sớm
いつか [itsuka] một khi nào đó, 1 lúc nào đó
いっぱい [ippai] đầy
いつも [itsumo] luôn luôn, lúc nào cũng
かつて[katsute] trước đây, đã từng
かなり [kanari] tương đối, khá là
こう [kou] như thế này
しきりに[shikirini] thường xuyên, hăm hở, nhiệt tình
しばしば[shibashiba] thường xuyên, nhiều lần
すぐ[sugu]ngay, ngay lập tức, liền
ずっと [zutto] suốt, liên tục
そう [sou] như vậy, như thế
そのうち(に)[sonouchi-ni] sớm, sẽ sớm
そのまま [sonomama] cứ vậy, cứ thế, cứ như vậy
そもそも[somosomo] trước hết là do...; vốn (là); về căn nguyên
たくさん [takusan] nhiều
たちまち[tachimachi] ngay, liền, ngay lập tức
たまに[tamani] thỉnh thoảng, đôi lần
ちょうど [choudo] vừa đúng
ちょっと [chotto] một chút
つくづく[tsukuzuku] kỹ, thực sự, chăm chú
つまり [tsumari] có nghĩa là, tức là, tóm lại là
どうぞ [douzo] xin, xin mời
とうてい~ない[toutei~nai] không thể, khó mà
とても [tottemo] rất
とやかく[toyakaku] nói này nói nọ, phê phán, xen vào
なるほど [narauhodo] quả là, quả đúng như vậy
はっきり [hakkiri] rõ, rõ ràng
ほとんど [hotondo] hầu như, hầu hết
まさか[masaka] lẽ nào, lý nào
まず [mazu] trước hết, trước tiên
まだ [mada] vẫn, vẫn chưa
また [mata] lại, lại (nữa)
まっしぐら[masshigura] hết tốc lực, thẳng vào
まんまと[manmato] dễ dàng, hoàn toàn
まんらざ[manraza] không hẳn là, không hoàn toàn là
もう [mou] đã, rồi, lại (lần nữa)
もうすぐ[もうすぐ] sắp, chẳng mấy chốc
もし [moshi] nếu
もちろん [mochiron] tất nhiên, đương nhiên
もっと [motto] hơn, hơn nhiều
もともと[motomoto] vốn là, vốn dĩ, ngay từ đầu, ban đầu
やがて[yagate] chẳng bao lâu sau, chẳng mấy chốc
やはり[やっぱり] quả thật, quả nhiên, cũng, vẫn
ゆっくり [yukkuri]  từ từ, chậm
ようこそ [youkoso] Chào mừng
よく [yoku] thường, hay
よろしく [yoroshiku]  (sử dụng khi nhờ vả, chào hỏi)
わざと[wazato] cố tình, cố ý, có chủ đích
わざわざ[wazawaza] cất công
一人で [ひとりで] một mình, tự mình
一切[いっさい] tất cả, mọi thứ, hoàn toàn...không
一番 [いちばん] nhất, hàng đầu
一緒に [いっしょに] cùng, cùng nhau
万万[ばんばん] rất, đầy đủ, tuyệt đối không
今 [いま] bây giờ, hiện tại
偏に[ひとえに] hoàn toàn, tha thiết
全く [まったく] hoàn toàn
初めて [はじめて] lần đầu
多分 [たぶん] có lẽ
少し [すこし] một chút, một ít
尚且つ[なおかつ] hơn nữa; nhưng vẫn
常に[つねに] luôn, thường xuyên
度々[たびたび] nhiền lần, liên tục
延いては[ひいては] xa hơn nữa, hơn thế nữa
徐々に[じょじょに] dần, dần dần
必ず [かならず] : chắc chắn, nhất định
急に [きゅうに] : đột nhiên
折り入って[おりいって] (nhờ vả) tha thiết, thực sư...
敢えて[あえて] dám, đánh bạo, cố
早速[さっそく] ngay, ngap lập tức, liền
時々 [ときどき] thỉnh thoảng, đôi lúc
暫く[しばらっく] một chút, lâu, lâu dài
本当に [ほんとうに]  thật sự
特に [とくに] đặc biệt
益々[ますます] ngày càng, dần dần
直ぐ [すぐ] ngay lập tức
直ちに[ただちに] ngay, ngay lập tức, ngay tức khắc
直接 [ちょくせつ] trực diện, trực tiếp
終始[しゅうし] suốt, từ đầu đến cuối
絶えず[たえず] luôn, liên tục, không ngừng
絶対に [ぜったいに] tuyệt đối 
諸に[もろに] thẳng vào, hứng trọn
近く [ちかく] gần (chỉ tương lai gần, vị trí gần)
逆に[ぎゃくに] ngược lại, trái lại
間もなく[まもなく] chẳng lâu nữa, sắp
非常に [ひじょうに] : rất, cực kỳ
Dưới đây là danh sách những trạng từ đã được cập nhật (có giải thích và ví dụ minh họa)
Hoặc bạn có thể tìm nhanh bằng cách tra ở ô tìm kiếm phía trên. Ví dụ nhập "もともと" để tra nghĩa của từ này.