副詞の一覧
Dưới đây là danh sách những trạng từ đã được cập nhật (có giải thích và ví dụ minh họa)
| あくまでも[akumademo] dù gì cũng chỉ là...; kiên quyết |
| あちこち [achikochi] nơi này nơi kia |
| あっさり[assari] nhẹ nhàng, đơn giản, dễ dàng |
| あまり [amari] không… lắm (ví dụ không đẹp lắm) |
| いかにも[ikanimo] thực sự, quả thật, thật là |
| いずれ[izure] sẽ sớm |
| いつか [itsuka] một khi nào đó, 1 lúc nào đó |
| いっぱい [ippai] đầy |
| いつも [itsumo] luôn luôn, lúc nào cũng |
| かつて[katsute] trước đây, đã từng |
| かなり [kanari] tương đối, khá là |
| こう [kou] như thế này |
| しきりに[shikirini] thường xuyên, hăm hở, nhiệt tình |
| しばしば[shibashiba] thường xuyên, nhiều lần |
| すぐ[sugu]ngay, ngay lập tức, liền |
| ずっと [zutto] suốt, liên tục |
| そう [sou] như vậy, như thế |
| そのうち(に)[sonouchi-ni] sớm, sẽ sớm |
| そのまま [sonomama] cứ vậy, cứ thế, cứ như vậy |
| そもそも[somosomo] trước hết là do...; vốn (là); về căn nguyên |
| たくさん [takusan] nhiều |
| たちまち[tachimachi] ngay, liền, ngay lập tức |
| たまに[tamani] thỉnh thoảng, đôi lần |
| ちょうど [choudo] vừa đúng |
| ちょっと [chotto] một chút |
| つくづく[tsukuzuku] kỹ, thực sự, chăm chú |
| つまり [tsumari] có nghĩa là, tức là, tóm lại là |
| どうぞ [douzo] xin, xin mời |
| とうてい~ない[toutei~nai] không thể, khó mà |
| とても [tottemo] rất |
| とやかく[toyakaku] nói này nói nọ, phê phán, xen vào |
| なるほど [narauhodo] quả là, quả đúng như vậy |
| はっきり [hakkiri] rõ, rõ ràng |
| ほとんど [hotondo] hầu như, hầu hết |
| まさか[masaka] lẽ nào, lý nào |
| まず [mazu] trước hết, trước tiên |
| まだ [mada] vẫn, vẫn chưa |
| また [mata] lại, lại (nữa) |
| まっしぐら[masshigura] hết tốc lực, thẳng vào |
| まんまと[manmato] dễ dàng, hoàn toàn |
| まんらざ[manraza] không hẳn là, không hoàn toàn là |
| もう [mou] đã, rồi, lại (lần nữa) |
| もうすぐ[もうすぐ] sắp, chẳng mấy chốc |
| もし [moshi] nếu |
| もちろん [mochiron] tất nhiên, đương nhiên |
| もっと [motto] hơn, hơn nhiều |
| もともと[motomoto] vốn là, vốn dĩ, ngay từ đầu, ban đầu |
| やがて[yagate] chẳng bao lâu sau, chẳng mấy chốc |
| やはり[やっぱり] quả thật, quả nhiên, cũng, vẫn |
| ゆっくり [yukkuri] từ từ, chậm |
| ようこそ [youkoso] Chào mừng |
| よく [yoku] thường, hay |
| よろしく [yoroshiku] (sử dụng khi nhờ vả, chào hỏi) |
| わざと[wazato] cố tình, cố ý, có chủ đích |
| わざわざ[wazawaza] cất công |
| 一人で [ひとりで] một mình, tự mình |
| 一切[いっさい] tất cả, mọi thứ, hoàn toàn...không |
| 一番 [いちばん] nhất, hàng đầu |
| 一緒に [いっしょに] cùng, cùng nhau |
| 万万[ばんばん] rất, đầy đủ, tuyệt đối không |
| 今 [いま] bây giờ, hiện tại |
| 偏に[ひとえに] hoàn toàn, tha thiết |
| 全く [まったく] hoàn toàn |
| 初めて [はじめて] lần đầu |
| 多分 [たぶん] có lẽ |
| 少し [すこし] một chút, một ít |
| 尚且つ[なおかつ] hơn nữa; nhưng vẫn |
| 常に[つねに] luôn, thường xuyên |
| 度々[たびたび] nhiền lần, liên tục |
| 延いては[ひいては] xa hơn nữa, hơn thế nữa |
| 徐々に[じょじょに] dần, dần dần |
| 必ず [かならず] : chắc chắn, nhất định |
| 急に [きゅうに] : đột nhiên |
| 折り入って[おりいって] (nhờ vả) tha thiết, thực sư... |
| 敢えて[あえて] dám, đánh bạo, cố |
| 早速[さっそく] ngay, ngap lập tức, liền |
| 時々 [ときどき] thỉnh thoảng, đôi lúc |
| 暫く[しばらっく] một chút, lâu, lâu dài |
| 本当に [ほんとうに] thật sự |
| 特に [とくに] đặc biệt |
| 益々[ますます] ngày càng, dần dần |
| 直ぐ [すぐ] ngay lập tức |
| 直ちに[ただちに] ngay, ngay lập tức, ngay tức khắc |
| 直接 [ちょくせつ] trực diện, trực tiếp |
| 終始[しゅうし] suốt, từ đầu đến cuối |
| 絶えず[たえず] luôn, liên tục, không ngừng |
| 絶対に [ぜったいに] tuyệt đối |
| 諸に[もろに] thẳng vào, hứng trọn |
| 近く [ちかく] gần (chỉ tương lai gần, vị trí gần) |
| 逆に[ぎゃくに] ngược lại, trái lại |
| 間もなく[まもなく] chẳng lâu nữa, sắp |
| 非常に [ひじょうに] : rất, cực kỳ |
Hoặc bạn có thể tìm nhanh bằng cách tra ở ô tìm kiếm phía trên. Ví dụ nhập "もともと" để tra nghĩa của từ này.
