ほっとした | ホッとした nghĩa là gì [hotto-suru] | Tiếng Nhật Pro.net

2 tháng 3, 2018

Textual description of firstImageUrl

ほっとした | ホッとした nghĩa là gì [hotto-suru]

ほっとした | ホッとしたnghĩa là gì [hotto-suru]
☆品詞 [Loại từ]: 擬音語・擬態語 (Từ tượng thanh – tượng hình)
☆意味[Ý nghĩa]: 張り詰めた空気が和らぎ安堵するさま緊張が解ける。また、家にいるかのように心やすらぐさま。
ほっとする | ホッとする nghĩa là gì [hotto-suru]
Thở phào nhẹ nhỏm
Diễn tả trạng thái nhẹ nhỏm khi  không khí căng thẳng hoặc lo lắng được giải tỏa.
Hoặc diễn tả cảm giác thoải mái như đang ở nhà mình.
Thường được dịch: nhẹ nhõm / thở phào nhẹ nhỏm / cảm thấy thoải mái
☆類語[Từ gần nghĩa]: 安心(あんしん)した(こころ)()()く、(おお)きく安堵(あんど)する、(ちから)()ける、など。
☆使い方 [Dạng sử dụng]:
※ホッとした
[Ví dụ]:
ほっと(いき)をつく。
Cảm thấy nhẹ nhỏm / Thở phào nhẹ nhỏm.

茶碗(ちゃわん)()としたが、()れなかったので、ほっとした。
Mặc dù làm rơi chén trà nhưng nó đã không bị vỡ nên tôi thở phào nhẹ nhỏm.


ちち無事帰ぶじかえったのでほっとした。

Tôi cảm thấy nhẹ nhỏm vì cha tôi đã trở về bình an vô sự.

手術(しゅじゅつ)成功(せいこう)したと()いて、ほっとした。
Tôi cảm thấy nhẹ cả người khi nghe tin cuộc phẫu thuật đã thành công.

無事(ぶじ)ですって,ほっとした。
Nghe nói anh ấy bình an vô sự phải không? Thật là nhẹ cả người.

なんとか()()りに()()ってほっとしたわ~。
Thật là nhẹ cả người khi cuối cùng cũng kịp hạn nộp.

論文(ろんぶん)()()えてほっとした。
Viết xong bài luận văn tôi thấy nhẹ cả người.

(わたし)たちはそれを()いてほっとしました。
Chúng tôi cảm thấy nhẹ nhỏm khi nghe được điều đó.

(わたし)(あい)くるしい子犬(こいぬ)()るといつもホッ(ほっ)とします。
Khi ngắm nhìn chú chó con yêu quý của mình thì tôi cảm thấy thật thoải mái.

Bài viết liên quan: