すっきりする | スッキリ nghĩa là gì [sukkuri] | Tiếng Nhật Pro.net

2 tháng 3, 2018

Textual description of firstImageUrl

すっきりする | スッキリ nghĩa là gì [sukkuri]

すっきりする | スッキリnghĩa là gì [sukkiri]
☆品詞 [Loại từ]: 擬音語・擬態語 (Từ tượng thanh – tượng hình)
☆意味[Ý nghĩa]: 困ったことや面倒なこと、余分なものなどがなくなり、気分がいい様子。。
Diễn tả tâm trạng thoải mái sau khi kết thúc được một vấn đề hay loại bỏ những điều phiền toái, thừa thải.
Thường được dịch: sảng khoái / khoan khoái / tỉnh táo / thoải mái / rõ ràng / gọn gàng / hoàn toàn/ triệt để
すっきりする | スッキリnghĩa là gì [sukkuri]
☆類語[Từ gần nghĩa]:

〔気持ちのいい様子〕
〔無駄がなく垢抜けしている様子〕
〔はっきりする様子〕
☆使い方 [Dạng sử dụng]:
※すっきりした
※すっきりと~
[Ví dụ]:
気持(きも)ちがすっきりする
Cảm thấy sảng khoái.

一杯(いっぱい)のコーヒーを()んだら(あたま)すっきりした
Uống một tách cà phê xong thấy đầu óc thật tỉnh táo.

っきりするにはよく()ること。
Để đầu óc tỉnh táo thì cần đi ngủ.

問題(もんだい)すっきり解決(かいけつ)する。
Giải quyết triệt để vấn đề.

⑤トイレに行って、すっきりした
Đi toilet xong tôi thấy thật thoải mái.

前髪(まえがみ)()ったら、すっきりした
Cắt tóc mái xong thấy thoải mái hẳn.

(いえ)(なか)がぜんぶ片付(かたづ)いて、すっきりした
Trong nhà dọn dẹp xong thấy gọn gàng hẳn.

仕事(しごと)全部終(ぜんぶお)わって、すっきりした
Tôi thấy nhẹ nhỏm vì tất cả công việc đã hoàn thành.

(はや)くこの仕事(しごと)仕上(しあ)げてすっきりした気分(きぶん)になりたい
Tôi muốn hoàn thành công việc này xong sớm để thấy thoải mái hơn.

すっきりした文章(ぶんしょう)
Một bài văn rõ ràng, dễ hiểu.

すっきりした(ふく)
Quần áo gọn gàng.

彼女(かのじょ)服装(ふくそう)すっきりしている
Cô ấy ăn mặc gọn gàng.

この()にはすっきりした(うつく)しさがある。
Trong bức tranh này có một vẻ đẹp của sự đơn giản.

(かれ)病気(びょうき)はまだすっきりしない
 Bệnh của anh ta vẫn chưa khỏi hẳn.

(かれ)返答(へんとう)には(なに)すっきりしないものがある。
Trong câu trả lời của anh có cái gì đó không rõ ràng / mơ hồ.

Bài viết liên quan: