かぎりだ | 限りだ | Ngữ pháp | Nghĩa & Cách sử dụng | Tiếng Nhật Pro.net

27 tháng 11, 2015

Textual description of firstImageUrl

かぎりだ | 限りだ | Ngữ pháp | Nghĩa & Cách sử dụng

Nghĩa かぎりだ: Rất - Cảm thấy rất - Thật là
Diễn giải: 最高にだと感じる
Cách sử dụng かぎりだ: Diễn tả cảm xúc của người nói, biểu thị ý nghĩa “vào lúc này, tôi cảm thấy rất...”. Vì là diễn tả cảm xúc của người nói nên không dùng cho ngôi thứ ba.
かぎりだ | 限りだ | Ngữ pháp | Nghĩa & Cách sử dụng
+ Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng: Aい/ナAな/Nの+かぎりだ
明日彼(あすかれ)が3(ねん)ぶりにアフリカから(かえ)ってくる。うれしいかぎりだ
Ngày mai thì bạn trai tôi sẽ trở từ Châu Phi trở về sau 3 năm. Thật là vui.

このごろの(わか)(ひと)ははっきりと自己主張(じこしゅちょう)する。うらやましいかぎりである
Giới trẻ ngày nay luôn thể hiện rõ bản thân. Tôi cảm thấy rất ghen tị với họ.

大事(だいじ)仕事(しごと)なのに(かれ)手伝(てつだ)ってくれないなんて、心細(こころぼそ)かぎりだ
Một việc trọng đại như thế nhưng anh ấy lại không giúp đỡ. Tôi cảm thấy thật tủi thân.

自分(じぶん)(かか)わった映画(えいが)(おお)くの(ひと)評価(ひょうか)されて、うれしいかぎりだ
Tôi cảm thấy rất vui vì được nhiều người đánh giá cao bộ phim mà tôi có tham gia thực hiện.

彼女(かのじょ)はいつも(あか)るくて、自由(じゆう)で、うらやましいかぎりだ
Thật là đáng ghen tị vì cô ấy lúc nào cũng vui vẻ, tự do làm điều mình thích.

世界中あちこちを旅行するなんて、うらやましい限りだ
Tôi rất ghen tị với những người có thể đi du lịch đó đây trên thế giới.

⑦この近所で殺人事件があったらしい。恐ろしい限りだ
Tôi nghe nói rằng có một vụ giết người ở gần khu vực này. Thật là khủng khiếp.

彼女が遠くに引っ越すのは、寂しい限りだ
Việc bạn gái tôi phải chuyển đến một nơi rất xa thì thật là buồn quá.

みんな無事(ぶじ)(かえ)ってきて、うれしい(かぎ)りです
Tôi rất vui vì mọi người có thể trở về an toàn.

あんなことを()ってしまって、お()ずかしい(かぎ)りです
Tôi cảm thấy rấtxấu hổ vì phải nói đã lỡ nói điều như thế.

親友(しんゆう)結婚式(けっこんしき)()られないとは、残念(ざんねん)(かぎ)りだ
Việc tôi không thể tham dự được đám cưới của người bạn thân thì thật là rất đáng tiếc.

自分(じぶん)作品(さくひん)がこんなに大勢(たいせい)(ひと)評価(ひょうか)されるとは、本当ほんとうにうれしいかぎりだ
Tôi rất hạnh phúcvì có được nhiều người đánh giá tác phẩm của mình.

Bài viết liên quan: