つくづく [tsukuzuku] | Tiếng Nhật Pro.net

17 tháng 12, 2015

つくづく [tsukuzuku]

Nghĩa: Kỹ – Thấu đáo - Sâu sắc - Thực sự - Chăm chú
Loại từ: Trạng từ (Phó từ)
Tiếng Anh: thoroughly / carefully / attentively
Cấp độ: Trung – cao cấp
Giải thích nghĩa bằng tiếng Nhật:
(I)  物事(ものごと)を、(しず)かに(ふか)(かんが)えたり、注意深(ちゅういぶか)観察(かんさつ)したりするさま。よくよく。じっくり。
<Diễn tả trạng thái nghiền ngẫm, suy nghĩ một cách thấu đáo, kỹ càng về một vấn đề, sự việc gì đó hoặc diễn tả trạng thái quan sát một cách chú ý, kỹ càng>
(II) 物事(ものごと)痛切(つうせつ)(かん)じるさま。しんから。しみじみ。
<Diễn tả trạng thái cảm nhận sâu sắc, thống thiết, thấm nhuần>
+ Thường đi với các động từ như: おもう、かんがえる、かんじる、ながめる
Từ gần nghĩa: しみじみ

Ví dụ sử dụng:
()きているのがつくづく(いや)になった。
Tôi đã chán ghét cuộc sống này lắm rồi.

つくづくと自分(じぶん)(いや)になった。
Tôi đã chán ghét bản thân mình lắm rồi.

つくづくと将来(しょうらい)のことを(かんが)える
Suy nghĩ nhiều về tương lai.

社会(しゃかい)(きび)しさをつくづくと(かん)じている。
Cảm thấy sự cuộc sống này không hề dễ dàng gì.

つくづく幸運(こううん)だと(おも)う。
Tôi cảm thấy mình thật may mắn.

(かれ)は、自分(じぶん)不幸(ふこう)をつくづく(かんが)えた。
Anh ta nghiền ngẫm về sự bất hạnh của mình.

(とき)がたつのは(なん)(はや)いことかと(かれ)はつくづく(かんが)えた。
Ông ta ngẫm nghĩ thấy sao mà thời gian trôi nhanh quá.

毎日(まいにち)()まり仕事(しごと)にはつくづく()きた。
Tôi đã thực sự chán ngán công việc lặp đi lặp lại hàng ngày lắm rồi.

(かれ)(ある)(かた)()るとお父さんをつくづくと(おも)()す。
Cái cách cậu ấy đi khiến tôi nhớ nhiều về cha của cậu ấy.

子供(こども)(かお)をつくづくと(なが)める
Nhìn gương mặt đứa bé một cách chăm chú.
Ngắm kỹ gương mặt của đứa bé.

Bài viết liên quan: