ざるN [~ zaru] Không - Chưa | Tiếng Nhật Pro.net

17 tháng 3, 2016

ざるN [~ zaru] Không - Chưa

Nghĩa: Không - Chưa
Cách sử dụng:
- ざる là hình thức 連体形(れんたいけい) (Động tính từ) của 助動詞(じょどうし) (Trợ động từ) 「ず」
- Mang ý nghĩa “không...”, là hình thức cổ của Vない, V
- Mang tính văn viết, cứng nhắc hoặc những dạng lối nói mang tính quán ngữ.
- Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng:
 未然形(みぜんけい) (Thể chưa hoàn thành)+ざる (+)
Vd: () ()かざる;() ()まざる;() ()ざる
*「~する」→「~せざる」
Ví dụ:

政治(せいじ)世界(せかい)には、()られざる真実(しんじつ)がたくさんある。
Trong thế giới chính trị, có rất nhiều sự thật vẫn chưa được biết đến.

もうあなたは、ここでは歓迎(かんげい)されざる(もの)だ。
Cậu đã không còn được chào đón ở đây nữa.

(まね)かれざる(きゃく)(たず)ねてくることはないと確信(かくしん)できた。
Chúng tôi có thể chắc chắn rằng không có vị khách không được mời nào đã đến cả.

(まね)かれざる見学者(けんがくしゃ)(だれ)なのかを(さっ)した。
Tôi nghĩ là tôi có thể biết những khán giả không được mời là ai.

()えざる不安(ふあん)(よる)(ねむ)れない。

Buổi tối tôi cũng không tài nào ngủ được vì những lo lắng dai dẳng.
セックスについて()られざる14真実(しんじつ)
14 sự thật chưa biết về tình dục.

(かれ)はここから脱出(だっしゅつ)することになる。本人(ほんにん)(のぞ)むと(のぞ)まざるとにかかわらず。
Anh ta sẽ thoát khỏi nơi này, cho dù bản thân anh ta có muốn hay không.

()られざる異常者(いじょうしゃ)が、この屋敷(やしき)のどこかに(ひそ)んでいるにちがいない!
Hẳn là có một gã điên chưa được biết đến đang ẩn nấu đâu đó trong biệt thự này.

<>(おのれ)(ほっ)せざる(ところ)(ひと)(ほどこ)(なか)
<Thành ngữ> Những gì mình không thích thì đừng làm với người khác.

※Có thể bạn muốn xem thêm:
+ 「~ざるをえない」: Đành phải - Buộc phải - Không thể không

Bài viết liên quan: