[Ngữ pháp N1] にかかわる/にかかわって/にかかわり [nikakawaru] | Tiếng Nhật Pro.net

30 tháng 1, 2017

[Ngữ pháp N1] にかかわる/にかかわって/にかかわり [nikakawaru]

Cách sử dụng: Được sử dụng diễn tả ý “gây ra ảnh hưởng” hoặc “liên quan đến”,. Có nghĩa là: Ảnh hưởng tới – Liên quan đến – Dính líu tới
- Thường là những sự việc quan trọng, nghiêm trọng, ví dụ như 名誉(めいよ) (danh dự)評判(ひょうばん) (uy tín)生死(せいし) (sống chết)合否(ごうひ) (đồng ý phản đối)(いのち) (mạng sống)死亡(しぼう) (tử vong)v.v.
- Cách sử dụng mang ý nghĩa gần tương tự với「に関する/に関して」
- Là cách nói mang tính văn viết, hơi cứng nhắc.
- Kanji:『に関わる/に係わる』
- Ngữ pháp JLPT N1
I. Dạng sử dụng:
N
にかかわるN
にかかわって、~
にかかわり、~
(Ví dụ):
(ひと)(いのち)にかかわる仕事(しごと)をするにはそれなりの覚悟(かくご)がある。
Khi làm những việc có ảnh hưởng tới sinh mạng của người khác, ta cần phải có ý thức đầy đủ về việc đó.

(ひと)名誉(めいよ)にかかわるようなことを()うものではない。
Không được nói những điều liên quan đến danh dự của người khác.

それは(ひと)のプライバシーにかかわる問題(もんだい)だ。
Đó là một vấn đề liên quan đến quyền riêng tư của con người.

こんな(ひど)商品(しょうひん)()ったら(みせ)評判(ひょうばん)にかかわる
Nếu bán những mặt hàng tồi tệ như thế này, sẽ ảnh hưởng đến tuy tín của cửa hàng.

睡眠剤(すいみんざい)()みすぎると、(いのち)にかかわることもある。
Thuốc ngủ mà uống quá nhiều sẽ có khả năng ảnh hưởng đến mạng sống.

国民(こくみん)生活(せいかつ)にかかわる重要(じゅうよう)問題(もんだい)だから、(はや)解決(かいけつ)して()しい。
Vì đây là một vấn đề quan trọng liên quan đến đời sống của người dân nên tôi mong muốn được giải quyết sớm.

(れい)議員(ぎいん)武器(ぶき)密輸(みつゆ)関係(かんけい)していたかどうかははっきりさせなければならない。これは政党(せいとう)名誉(めいよ)にかかわる重大(じゅうだい)問題(もんだい)
Việc nghị sĩ ấy có dính líu đến vụ án buôn lậu vũ khí hay không phải được làm sáng tỏ. Bởi vì đây là một vấn đề trọng đại, ảnh hưởng tới danh dự của đảng.

たとえ(うわさ)でも倒産(とうさん)しそうだなどという(はなし)(ひろ)まると、会社(かいしゃ)存続(そんぞく)にかかわる
Cho dù đó chỉ là lời đồn đại, nhưng nếu chuyện phá chẳng hạn được lan truyền ra, nó sẽ ảnh hưởng tới sự sống còn của công ty.

あんな(ひと)いつまでもかかわっていたら、あなたまで評判(ひょうばん)()としてしまいますよ。
Nếu cứ dính líu hoài với loại người như thế, ngay cả cậu cũng sẽ mất uy tín.

事件(じけん)()きてから、十年経(じゅうねんた)った。いつまでもこの事件(じけん)にかかわっているわけにはいかないが、いまだに犯人(はんにん)(つか)まっていない。
Đã mười năm kể từ khi vụ việc xảy ra. Tôi không thể cứ bị ràng buộc mãi vào vụ này, nhưng cho đến nay, thủ phạm vẫn chưa bị bắt.

この裁判(さいばん)にかかわって以来(いらい)子供(こども)人権(じんけん)について(ふか)(かんが)えるようになった。
Từ khi tham gia vào phiên tòa này, tôi đã có dịp suy nghĩ sâu sắc tới nhân quyền của trẻ em.

Bài viết liên quan: