どころではない/どころではなく [dokorodewanai] | Tiếng Nhật Pro.net

9 tháng 11, 2015

どころではない/どころではなく [dokorodewanai]

Nghĩa: Không thể - Không phải là lúc - Còn lâu mới...
Diễn giải: 「~はとてもできない」
Cách sử dụng: Là cách nói mà người nói biểu thị ý nghĩa phủ định một cách mạnh mẽ rằng “không phải lúc, không phải trường hợp, để có thể thực hiện việc đó” “việc đó còn xa lắm" "việc đó là không thể"
+ Đây là dạng văn nói nên không dùng trong những dạng văn trang trọng như văn chính thức, hay luận văn...
+ Ngữ pháp JLPT N2
Dạng sử dụng:
thể liên dụng + どころではない
Adj + どころではない
Adj / N + どころではない

1. A高橋(たかはし)さん、今度(こんど)(やす)みに京都(きょうと)へ行くんだけど、いっしょに行きませんか。」
    B「ごめんなさいね。わたし、今いそがしくて、旅行りょこうどころじゃないんです。」
    A: Takahashi này, kỳ nghỉ này tôi sẽ đi Kyoto ấy, em có đi cùng không?
    B: Xin lỗi anh nhé. Em hiện đang rất bận nên không thể đi du lịch lúc này được.

2. 当時(とうじ)はお(かね)もなく、誕生日(たんじょうび)といっても(いわ)どころではなかった
Vào thời gian đó tiền cũng không có nên dù là sinh nhật cũng đã không thể tổ chức ăn mừng được.

3. (さくら)季節(きせつ)だというのに、お花見(はなみ)どころじゃなく夜遅(よるおそ)くまで仕事(しごと)をしている。
Mặc dù đang là mùa hoa anh đào nhưng tôi không thể đi ngắm hoa được do ngày nào cũng phải làm việc đến tối.

4. (かね)がなくて、()(もの)どころではない
Vì không có tiền nên không phải là lúc có thể đi mua sắm được.

5. 昼寝(ひるね)どころではない。さっさと仕度(したく)しなさい!
Bây giờ không phải là lúc ngủ trưa. Hãy đi làm việc ngay!

6.  (いそが)しくて(あそ)どころではない
Bây giờ không phải là lúc tôi có thể đi chơi được, vì bận quá.

7. 引越(ひっこし)をしたばかりなので、旅行(りょこう)どころではなくうちの整理(せいり)手一杯(ていっぱい)です。
Vì tôi chuyển nhà xong nên bây giờ không phải là lúc có thể đi du lịch được, việc dọn dẹp nhà đã chiếm hết thời gian của tôi rồi.

8. (かれ)はあんな(ちい)さな()()めるのだから近視(きんし)どころではない 
Vì anh ta đọc được chữ nhỏ như thế nên anh ta còn lâu mới bị cận thị.

9. (かれ)はよく間違(まちが)いをするが、馬鹿(ばか)どころではない 
Anh ta dù thường hay mắc sai lầm nhưng anh ta còn lâu mới ngốc.

10. 彼は紳士(しんし)どころではない 
Anh ta còn lâu mới ga-lăng.

11.  彼は正直(しょうじき)どころではない 
Anh ta còn lâu mới thật lòng.

12. 来週試験(らいしゅうしけん)だから旅行(りょこう)どころではない!
Tuần sau tôi thi nên giờ không phải là lúc có thể đi du lịch được.

13. この(くに)経済(けいざい)はどんどん(わる)くなっていて、よくなるどころではない 
Nền kinh tế của nước này ngày càng kém nên còn lâu lắm mới tốt lên được.

14.  (かれ)(おく)さんはやさしいどころではなく(おに)のような(ひと)ですよ。 
Vợ anh ta còn lâu mới hiền, dữ như quỷ vậy đó.

15.  卒業(そつぎょう)(あぶ)ないのだから、就職活動(しゅうしょくかつどう)どころではない。
Ngay cả việc tốt nghiệp cũng còn không biết có được không nên ngày đi tìm việc còn xa lắm.

16. 天気(てんき)(わる)くては、海水浴(かいすいよく)どころではない。
Những khi thời giết xấu thì không phải là lúc có thể đi tắm biển được.

17. 仕事(しごと)(のこ)っていて、(さけ)()んでいるどころではないんです。
Vì công việc tôi vẫn còn nên không phải là lúc có thể ngồi nhâm nhi vài ba ly rượu được.

Bài viết liên quan: