いらっしゃる/いらっしゃいます [irrasharu/irasshaimasu] | Tiếng Nhật Pro.net

20 tháng 11, 2015

いらっしゃる/いらっしゃいます [irrasharu/irasshaimasu]

Nghĩa: Có - Ở - Đang ở - Đi - Đến

Cách sử dụng:
+ Đây là cách nói kính ngữ của いる,「行,「来「ている」để diễn tả hành vi của người khác mà người này là khách hàng, đối tác, người mới gặp lần đầu, người lớn tuổi, có địa vị...
+ Ngữ pháp JLPT N5
Dạng sử dụng~に+いらっしゃる 
                       ~に/へ + いらっしゃる 
* Lưu ý: Trong văn nói, 「いらしてください」là cách nói biến âm của 「いらっしゃってください」nhiều trường hợp.

 いま堀先生ほりせんせい教室きょうしつにいらっしゃいます。
Hiện giờ thầy Hori đang ở trong lớp học.

 いま正文先生まさぶみせんせい教員室きょういんしつにはいらっしゃいません。
Hiện giờ cô Masafumi không có ở trong phòng giáo viên.

 さきほど林先生はやしせんせいがいらっしゃいました。
Lúc nãy thầy Hayashi vừa có mặt ở đây.

 両親りょうしんはどちらにいらっしゃいますか。
Ba mẹ anh hiện giờ đang (sống)  đâu?

 学生がくせい先生せんせい明日あしたのパーティーにいらっしゃいますか。」
    Học sinh: Thưa thầy, ngày mai thầy có đến tham dự buổi tiệc không ạ?
  先生せんせい「ええ、きますよ。」
    Giáo viên: À, thầy sẽ có đi đó.

 今日きょうおおくのおきゃくさんがうちのみせにいらっしゃいました。
Hôm nay có rất nhiều khách đã đến cửa hàng của em.

 いらっしゃるまでおちしております。
Tôi sẽ chờ cho đến khi anh đến.

 あなたもいらっしゃるのですか。
Anh cũng sẽ đến chứ?

 ベトナムにいらっしゃったことがありますか。
Cô đã từng đến Việt Nam lần nào chưa?

 田中たなかさんは今日きょうはこちらへいらっしゃらないそうです。
Nghe nói là chị Tanaka hôm nay sẽ không có đến đây.

 わたしのいえあそびにいらっしゃいませんか。
Anh đến nhà tôi chơi nhé?

 お兄さんはお元気げんきでいらっしゃいますか。
Anh trai cô vẫn (đang) khỏe chứ?

 なにさがしていらっしゃるのですか。
Bác đang tìm gì vậy ạ?

 こちらはウェンさんのお母さんでいらっしゃいます。
Đây  mẹ của bạn Uyên.

 そこにっていらっしゃるかた田中社長たなかしゃちょうです。
Vị đang đứng đằng kia là Giám đốc Tanaka.

Bài viết liên quan: