ことにしている [koto-ni-shiteiru] | Tiếng Nhật Pro.net

12 tháng 11, 2015

ことにしている [koto-ni-shiteiru]

Nghĩa: Luôn cố gắng - Quyết tâm - Có lệ là - Tập thói quen
Cách sử dụng: Biểu thị sự quyết tâm thực hiện hoặc diễn tả một một thói quen đã được hình thành từ kết quả của một quyết định, một sự quyết tâm của một người nào đó. Do đó không dùng để diễn tả những tục lệ, thông lệ, thói quen thông thường.
+ Ngữ pháp JLPT N2
Dạng sử dụng: V/Vない+ことにする

私は 6 時までには帰宅(きたく)することにしている
Mỗi ngày tôi luôn cố gắng về nhà trước 6 giờ.

私は一日(ついたち)につき二時間日本語(にじかんにほんご)勉強(べんきょう)することにしている
Tôi luôn cố gắng học tiếng Nhật 2 tiếng mỗi ngày.

私は何事(なにごと)自分(じぶん)(ちから)ですることにしている。
Tôi có nguyên tắc là bất cứ việc gì cũng sẽ cũng sẽ tự mình giải quyết.

警察(けいさつ)事故(じこ)原因(げんいん)徹底的(てっていてき)追究(ついきゅう)することにしている
Cảnh sát đang rất quyết tâm điều tra triệt để nguyên nhân của vụ tai nạn.

彼は毎日散歩(さんぽ)することにしている
Anh ta luôn cố gắng đi dạo bộ mỗi ngày.

父は夕食前(ゆうしょくまえ)入浴(にゅうよく)することにしている
Bố tôi có thói quen luôn đi tắm trước khi ăn cơm chiều.

彼は早寝早起(はやねはやお)きをすることにしている
Anh ta luôn cố gắng ngủ sớm và dậy sớm.

彼は休暇(きゅうか)帰省(きせい)することにしている
Anh ta luôn cố gắng về quê thăm gia đình vào mỗi dịp nghỉ.

私は毎週日曜日に彼とテニスをすることにしている。
Tôi luôn cùng anh ta chơi tennis vào mỗi chủ nhật hàng tuần.

私は健康(けんこう)のために、毎朝6時に起きることにしています。
i luôn cố gắng thức dậy lúc 6 giờ sáng mỗi ngày vì sức khỏe.

Bài viết liên quan: