[Ngữ pháp N3] に反して | に反する | に反した [ni hanshite] | Tiếng Nhật Pro.net

2 tháng 11, 2015

Textual description of firstImageUrl

[Ngữ pháp N3] に反して | に反する | に反した [ni hanshite]

Nghĩa: Trái với... - Ngược lại với...
「~に反して」「~反する」「~に反した」 (~に(さか)らって/~とは反対(はんたい)に)
意味:~とは違って
[Ngữ pháp N3] に反して | に反する | に反した [ni hanshite]
Cách sử dụng: Diễn tả kết quả, hành động trái với dự đoán, suy nghĩ, kỳ vọng...trước đó.
Ví dụ:
1. 予想よそうはんして試験しけんはとてもやさしかったです。
Trái với dụ đoán, kỳ thi năm nay rất dễ.

2. 年初(ねんしょ)予測(よそく)(はん)して今年(ことし)天候不順(てんこうふじゅん)(とし)となった。
Trái với dự báo hồi đầu năm, năm nay là một năm có thời tiết khong thuận lợi.

3. 予想(よそう)(かえ)して今年(ことし)大学入試(だいがくにゅうし)はそれほど(むずか)しくなったそうだ。
Trái với dự đoán, nghe nói kỳ thi tuyển sinh đại học năm nay không khó đến mức ấy.

4. 周囲(しゅうい)期待(きたい)(はん)して(かれ)らは結局結婚(けっきょくけっこん)しなかった。
Ngược lại với kỳ vọng của những người xung quanh, hai người họ kết cục đã không cưới nhau.

5. (おや)期待(きたい)(はん)して結局(けっきょく)(かれ)大学(だいがく)さえ卒業(そつぎょう)しなかった。
Trái với kỳ vọng của ba mẹ, kết cục anh ta thậm chí đã không tốt nghiệp được đại học.

6.  今回(こんかい)選挙(せんきょ)は、(おお)くの(ひと)予想(よそう)(はん)する結果(けっか)()わった。
Cuộc bầu cử lần này đã kết thúc với một kết quả ngược hẳn với đự đoán của nhiều người.

Chú thích「N に反して」は予想よそう期待きたい命令めいれい意図いとなどの言葉ことばることがおおい。
Danh từ đi trước 「に」ở đây thường là những từ thể hiện dự đoán, kỳ vọng, mệnh lệnh, ý đồ, ý định...

Bài viết liên quan: