て以来/ていらい/以来 [te-irai] | Tiếng Nhật Pro.net

20 tháng 11, 2015

て以来/ていらい/以来 [te-irai]

 Nghĩa: Kể từ sau khi
Diễn giảiしてから、今までずっと
Cách sử dụng: Là cách nói biểu thị ý nghĩa “kể từ sau khi (một hành động, sự việc gì đó) thì... (một tình trạng tiếp diễn)”
+ Là cách nói hầu như tương tự với てからは
+ Ngữ pháp JLPT N3, N2
Dạng sử dụng:
 +以来
するN+以来

 大学だいがく卒業そつぎょうして以来いらいホアほあさんには一度いちどっていません。
Kể từ sau khi tốt nghiệp đại học thì tôi không gặp lại Hoa lần nào nữa.

 一人暮ひとりぐらしをはじめて以来いらい、ずっと外食がいしょくつづいている。
Kể từ sau khi bắt đầu sống một mình thì tôi chỉ ăn ngoài suốt.

 あの画家がか以来いらい、あの画家がかにすっかり夢中むちゅうになっています。
Kể từ sau khi xem tranh của họa sĩ đó xong thì tôi bắt đầu mê ông ấy.

 来日以来らいにちいらいちち友人ゆうじんのおたくにホームステイしています。
Kể từ sau khi đến Nhật thì tôi ở homestay ở nhà bạn của bố tôi.

 結婚けっこんして以来いらい仕事しごと家事かじわれる日々ひびつづいている。
Kể từ sau khi lập gia đình xong thì ngày nào tôi cũng tất bật với công việc trên công ty và việc nhà.

 大学だいがく卒業そつぎょうして以来いらい、キェムさんとはずっとえないままになっている。
Kể từ sau khi tốt nghiệp đại học xong thì tôi vẫn chưa gặp lại Kiểm.

 卒業以来そつぎょういらいかれ母校ぼこう先生せんせいとしてはたらいている。
Kể từ sau khi tốt nghiệp xong thì anh ta ở lại trường làm giáo viên đến giờ.

 ベトナムに以来いらい、ベトナムにたいするかんがかたすこしずつわってきた。
Kể từ sau khi đến Việt Nam xong thì tôi đã dần thay đổi cách nhìn về Việt Nam.

 先週外食せんしゅうがいしょくをして以来いらい、おなかの調子ちょうしわるいんです。
Kể từ sau khi ăn ở ngoài hồi tuần trước xong thì bụng tôi cứ khó chịu suốt đến giờ.

**Lưu ý: Vì là cách nói diễn tả tình trạng tiếp diễn nên phía sau không sử dụng với những hành động xảy ra một lần.
1. 退院たいいん以来いらいやまかけました。(X)
Kể từ sau khi xuất viện, tôi đã lên núi. (SAI)

2. 退院たいいん以来いらいいえしずかにらしています(OK)
Kể từ sau khi xuất viện, tôi sống tịnh dưỡng ở nhà. (ĐÚNG)

Bài viết liên quan: