Từ tượng thanh - tượng hình [擬音語・擬態語] | Tiếng Nhật Pro.net

20 tháng 11, 2015

Từ tượng thanh - tượng hình [擬音語・擬態語]

Tra theo thứ tự:
・あっさり = nhẹ nhàng; đơn giản; không cầu kỳ; dễ dàng
・いらいら/イライラ(する)= bực bội - cáu gắt
うっかり = thất vọng
うろうろ《loanh quanh - tới lui (không mục đích/đáng ngờ)》.
うんざり《ngán ngẫm - chán ngán 
がたがた《(rung) bần bật - (kêu) cót két - Quá cũ kỹ - (tình trạng) xáo trộn cả lên
がっかり《thất vọng 
がやがや《(âm thanh) ồn ào - râm ran
からから《khô không khốc-khô ráo; kêu leng keng; (túi) rỗng (tuếch)
がんがん《Rầm rầm - (nổi giận) đùng đùng - (đầu đau) quằn quại - (máy chạy) vù vù
ぎっしり《Đầy ắp - chen chút - chi chít - kín lịch
きちんと《ngay ngắn - ngăn nắp - đàng hoàng - Đúng/chính xác
きっちり《chặt - xác đáng - đều đặn
きらきら《lấp lánh 
ずらり《(dài) thườn thượt - dài (lê thê)
ちらほら《rải rắc - đó đây - thấp thoáng
はらはら 《lo lắng - thót tim 
ばたん《(đóng cửa...) cái rầm 
・バンバン[ばんばん]Bằng bằng - Đùng đoàng - Rầm rầm
・べたべた/ベタベタ <Dính nham nháp-Dính đầy-Bám riết lấy-Đeo bám>
ピカピカ《bóng loáng - sáng bóng 
ふわふわ《mềm mại - bồng bềnh 
Tiếng hót các loài chim:
1. あひる (Vịt) = ガーガー  (cạp cạp)
2. うぐいす (Chim chích bụi Nhật Bản) = ホーホケキョ
3. かっこう (chim cu) = カッコー 
4. からす(Quạ) = カーカー
5. きじ(Chim trĩ) = ケンケン
6. すずめ (Chim sẻ) = チュンチュン
7. とんび (Diều hâu) = ピーヒョロロ
8. にわとり(Gà trống) = コケコッコー (Ò ó o)
9. はと(Bồ câu) = ポッポ
10. ひよこ (Gà con) = ピヨピヨ (Chíp chíp)
11. ふくろう (Chim cú) = ホーホー
12. ほととぎす(Chim cu cu nhỏ) = テッペンカケタカ
Tiếng kêu của các loài động vật:
1. いぬ (Chó) = ワンワン (Gâu gâu)
2. うし (Bò) = モーモー (ụm bò)
3. うま(Ngựa) =ヒヒーン (Hí hí)
4. かえる (Ếch nhái) = ケロケロ / ゲロゲロ (ếch ộp ếch ộp)
5. きつね (Cáo) = コンコン
6. ねこ(Mèo) = ニャーニャー (Meo meo)
7. ねずみ (Chuột) = チューチュー (Chít chít)
8. ぶた (Heo) = ブーブー  (Ụt ịt)
9. やぎ (Dê) = メーメー (beeee beeee)
Tiếng côn trùng:
1. けら (Dế trũi) = ジー
2. こおろぎ (Dế mèn) = コロコロ (Réc réc)
3. せみ (Ve sầu) = ジージー / ミーンミーン (ve ve)
Hiện tượng thiên nhiên:
1. うらうらとしたはる一日ついたち= Một ngày xuân nắng nhẹ
2. カラッとした秋晴あきば = Một ngày nắng thu trong veo
3. 雲一くもひとつなくからりとれたそら = Bầu trời trong vắt, không gợn chút mây
4. どんよりしたそら = Bầu trời u ám
5. どんよりとくもった = Một ngày mây u ám
6. ぽかぽかはるがやってきた = Mùa xuân ấm áp đã đến.
7. 30 むしむしする状態じょうたい = Với tình trạng oi bức 30 độ C.
8.  今日きょうむしむしする = Hôm nay trời oi bức
9.  今日きょうカンカンれですね = Hôm nay trời nắng chang chang nhỉ.
10. 真夏まなつ太陽たいようがぎらぎらとりつける = Mặt trời giữa mùa hè tỏa ánh nắng chói chang.
11. ピカッとひかほし = Ngôi sao lóe sáng một cái
12. ほしがぴかぴかとまたたいている = Ngôi sao chớp lấp lánh
13. あおそらくもぽっかりかんでいて、太陽たいようがそこからひょっこりかおしているもの。=  Những đám mây trôi bồng bền trên bầu trời xanh và mặt trời bất ngờ ló dạng từ sau những đám mây đó.
14.ブルースカイにしろくもふわふわかぶ気持きもちのいいあきそらひろがっていますね = Bầu trời mùa thu thật dễ chịu với những đám mây trắng trôi bồng bền trên bầu trời trong xanh.
15. あめしょぼしょぼつづ= Trời cứ đổ mưa rả rích
16. 雨がしとしと降っている = Trời đang mưa lất phất
17. あめぽつぽつちてきた = Trời bắt đầu đổ mưa lộp bộp (lộp độp)
18. あめまどぱらぱらった。= Trời đổ mưa nặng hạt bên cửa sổ.
19. 雨がぱらぱら降ってきた = Trời bắt đầu đổ mưa nặng hạt.
20. 大粒おおつぶあめばらばらってきた = Trời bắt đầu đổ mưa lớn.
21. ざあざあたきのようなあめ = Trời mưa ào ào như thác đổ.
22. ざんざんあさからあめつづいています。= Trời liên tục mưa xối xả từ sáng đến giờ.
23. ゆきちらちらはじめた、さむいさむ~いふゆ = Tuyết bắt đầu rơi lất phất, mùa đông thật lạnhhhhhhhh.
24. ゆきしんしんとつづいています= Tuyết vẫn cứ rơi lộp độp.
25. ヒューヒューかぜいている = Gió thổi hiu hiu
26. そとると、時折冷ときおりつめたいかぜぴゅうっとはだきつけられる。= Khi tôi đi ra ngoài, thỉnh thoảng những cơn gió lạnh thổi táp vào da.
27. 口笛くちぶえぴゅうぴゅうらす= Thổi sao vi vu
28. あらしびゅうびゅうきつける = Gió bão thổi táp phần phật vào cánh buồm.
29. かみなりゴロゴロごろごろ = Tiếng sấm rền vang / Tiếng sấm ầm ầm
30. 稲妻いなずまのごとくピカっとひか = Lóe sáng qua như tia chớp.
Tiếng âm thanh của đồ vật:
A. Tiếng đâm vào, đụng vào; tiếng đánh vào, tiếng gõ vào
1. がかたかたと = Cửa kêu cọt kẹt / Cửa kêu cót két.
---------------------------------------------------

Xem tiếp những từ đã được cập nhật (giải thích và ví dụ cụ thể) tại ĐÂY.

Bài viết liên quan: