[Thành ngữ] 窮鼠猫をかむ [きゅうそねこをかむ] | Tiếng Nhật Pro.net

16 tháng 12, 2015

Textual description of firstImageUrl

[Thành ngữ] 窮鼠猫をかむ [きゅうそねこをかむ]

Chó cùng cắn giậu
窮鼠猫(きゅうそねこ)()
Thành ngữ tương tự trong tiếng Việt:
Chó cùng cắn giậu – Chó bị dồn chân tường thường hay cắn càn – Con giun xéo lắm cũng quằn – Con giun xéo mãi cũng oằn
窮鼠猫を噛む
Ý nghĩa:
窮鼠猫(きゅうそねこ)()むとは、絶体絶命(ぜったいぜつめい)窮地(きゅうち)()()められれば、(よわ)(もの)でも(つよ)(もの)逆襲(ぎゃくしゅう)することがあるというたとえ。
<Ngay cả những người yếu đuối nhất nhưng nếu bị chèn áp, áp bức, dồn vào đường cùng thì họ sẽ đứng lên phản kháng, tấn công ngược lại>
Diễn giải:
()()められたネズミが()()(うしな)ったとき、必死(ひっし)(ねこ)()みつくことがあるということ。
<Một con chuột khi bị dồn vào đường cùng, không còn lối thoát thì có những lúc nó sẽ quay lại tấn công mèo quyết liệt hòng tìm lối thoát thân>
Thành ngữ tiếng Anh:
1. A baited cat may grow as fierce as a lion.
<(いぬ)にけしかけられれば(ねこ)ライオン(らいおん)のように荒々しくなる>
<Một con mèo bị chó cắn sẽ phản kháng quyết liệt như một con sư tử>
2. Despair makes cowards courageous.
<絶望(ぜつぼう)臆病者(おくびょうもの)勇敢(ゆうかん)にさせる>
<Sự tuyệt vọng khiến kẻ hèn nhát trở nên dũng cảm>

Ví dụ cách sử dụng:
「あまりのひどい仕打(しう)ちに、窮鼠猫(きゅうそねこ)()むということもある。権力者(けんりょくしゃ)は、権力(けんりょく)()りかざしてばかりいると、いつか反撃(はんげき)されるだろう」。
Con giun xéo lắm cũng oằn. Những kẻ nắm quyền lực trong tay làm quyền quá đáng thì cũng sẽ có lúc bị phản công cho xem.
あまり(よわ)(もの)いじめはするな、窮鼠猫(きゅうそねこ)をかむということもあるからね。
Không được chèn ép người cô thế! Chó bị dồn chân tường sẽ quay lại cắn đấy.
こう税金(ぜいきん)(たか)くては、(はたら)いても(はたら)いても生活(せいかつ)(らく)にならない。窮鼠猫(きゅうそねこ)()むで、納税拒否運動(のうぜいきょひうんどう)でも(はじ)めたくなるよ。
Thuế cao thế này thì có làm bao nhiêu thì cuộc sống cũng không thoải mái được. Con giun xéo mãi cũng oằn nên người dân sẽ có khi biểu tình không nộp thuế cho mà xem.

Bài viết liên quan: