ところを Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng | Tiếng Nhật Pro.net

16 tháng 12, 2015

Textual description of firstImageUrl

ところを Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng

Nghĩa ~ところを: Trong lúc / Trong khi đang / Đang lúc
Diễn giải: 「~のに」「~だったのに」
Cách sử dụng:
+ Là lối nói mào đầu, phía sau thường là nhờ vả, nài ép, cảm ơn hoặc xin lỗi... hoặc đôi khi được sử dụng để bày tỏ sự thông cảm với tình trạng của đối phương.
+ Đi nhiều với dạng「お(やす)みのところを・ご多忙(たぼう)のところを」v.v.
+ Ngoài ra còn được sử dụng diễn tả bị sự bắt gặp,  nhìn thấy, phát hiện trong lúc ai đang làm gì đó.
ところを Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
+ Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng: 普通形(ふつうけい)(ナAな/Nの)+ところを

(いそが)しいところを出席(しゅっせき)くださり、ありがとうございました。
Xin chân thành cảm ơn quý khách trong lúc bận rộn đã dành thời gian đến dự buổi hôm nay.

(だま)っていてもいいところを(かれ)は「わたしがやりました」と自分(じぶん)から正直(しょうじき)()った。
Mặc dù có thể im lặng nhưng cậu ta đã trung thực tự nói ra là “Chính tôi đã làm”.

(つか)れのところを、わざわざおいでくださり恐縮(きょうしゅく)しております。
Trong lúc anh mệt như vậy mà còn cất công đến đây thì thật là ngại quá.

(やす)のところすみません
Xin lỗi vì làm phiền đang lúc anh nghỉ ngơi.

  (やす)のところ失礼(しつれい)いたします
Xin phép làm phiền anh đang lúc nghỉ ngơi....

(いそが)しいところ(おそ)()りますが、~。
(いそが)しいところ(もう)(わけ)ございませんが、~。
Tôi vô cùng xin lỗi vì làm phiền anh đang lúc bận rộn nhưng....

本日(ほんじつ)は、(あめ)足元(あしもと)大変悪(たいへんわる)ところを、このようにたくさんの(ほう)にご参加(さんか)いただきまして、(まこと)にありがとうございます。
Tôi xin chân thành cảm ơn quý quan khách đã không ngại mưa gió đến tham dự đông đủ như thế này trong buổi hôm nay.

多忙(たぼう)のところ大変恐縮(たいへんきょうしゅく)でございますが、よろしくお(ねが)(もう)()げます。
Vô cùng xin lỗi vì làm phiền anh trong lúc bận rộn nhưng mong anh hãy giúp cho.

(やす)のところ、お邪魔(じゃま)いたしました。
Xin lỗi vì đã làm phiền anh trong lúc bận rộn.

--------------------------------
指揮者(しきしゃ)(もの)まねをしているところを(いもうと)()られてしまった。
Tôi bị chị nhìn thấy khi đang bắt chước làm theo người chỉ huy dàn nhạc.

母に彼氏(かれし)一緒(いっしょ)(かえ)っているところを()られた。
Tôi bị mẹ nhìn thấy khi đang đi về cùng bạn trai.

さっき母親(ははおや)にベランダでタバコを()っているところを()られました。
Lúc nãy tôi bị mẹ phát hiện khi đang hút thuốc ở ban công nhà.

未成年(みせいねん)がたばこを()っているところを警察(けいさつ)()られたらどうなるのですか?
Trẻ vị thành niên mà bị cảnh sát phát hiện đang cầm thuốc lá thì sẽ bị xử lý thế nào?

Khanh Phạm

Bài viết liên quan: