ながらに | ながらの Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng | Tiếng Nhật Pro.net

25 tháng 12, 2015

Textual description of firstImageUrl

ながらに | ながらの Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng

Nghĩa: Trong khi vẫn – Trong khi cứ
Cách sử dụng:
- Là cách nói biểu thị ý nghĩa một tình trạng diễn ra vẫn cứ giữ nguyên như thế từ lúc bắt đầu.
Chỉ đi chung với một số từ nhất định, chủ yếu như : ()ながらに (vẫn đang ở nhà/ở tại chỗ)」「()まれながらに (bẩm sinh)」「()きながらに (trong khi vẫn còn sống)」「(なみだ)ながらに (trong nước mắt)」 (むかし)ながらに (như xưa)」「いつもながら (như mọi khi/như thường lệ)」v.v.
ながらに | ながらの Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
  用法:   元々の状態から変わらないことを表す。 「生まれながら」「昔ながら」「いつもながら「涙ながら」など、接続できる語は限られている。

- Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng: Vます・N ながらに ながらのN
Ví dụ:
人間(にんげん)()まれながらにして平等(びょうどう)である。
Mọi người sinh ra đều bình đẳng.

彼女(かのじょ)(みずか)らの(つら)体験(たいけん)(なみだ)ながらに(かた)った。
Cô ta kể về kinh nghiệm đau đớn của mình trong nước mắt.

彼女(かのじょ)片手(かたて)をのどへやってむせび()きながらの(はなし)なので、(おわ)りのほうはよく()きとれなかった。
Bởi vì câu chuyện cô ấy kể trong khi cô ấy nức nở với một tay đưa lên cổ nên đoạn cuối tôi đã không thể nghe rõ được.

今日(きょう)会社(かいしゃ)同僚(どうりょう)いつもながらのところで夕食(ゆうしょく)()ませた。
Hôm nay tôi đã ăn với đồng nghiệp trong công ty ở nơi quen thuộc như mọi khi.

ありがたいことに電話(でんわ)というものがある。わたしはいながらにして重要(じゅうよう)情報(じょうほう)(あつ)められるのさ。
Thật tốt khi điện thoại ra đời. Nhờ nó mà chúng ta có thể thu thập được nhiều thông tin quan trọng trong khi vẫn ở một chỗ.

その(みせ)は、(むかし)ながらの製法(せいほう)豆腐(とうふ)(つく)っている。
Quán đó vẫn làm đậu phụ theo cách chế biến truyền thống như trước giờ.

ダイレクト・マーケティングは人々(ひとびと)(いえ)()ながらにして()(もの)出来(でき)方法(ほうほう)である。
Tiếp thị trực tiếp là phương pháp giúp mọi người có thể mua sắm được trong khi vẫn ngồi ở nhà.

彼女(かのじょ)(なみだ)ながらに友達(ともだち)(わか)れた。
Cô ấy đưa tiễn người bạn trong nước mắt.

(かれ)子供(こども)ながらにお母さんを(たす)けるために一生懸命働(いっしょうけんめいはたら)いた。
Cậu ấy trong khi vẫn còn bé nhưng đã làm việc hết mình để giúp đỡ mẹ.

インターネットを活用(かつよう)すれば()ながらにして世界中(せかいじゅう)情報(じょうほう)()()れることができる。
Ch cần sử dụng Internet là chúng ta có thể thu thập được tin tức trên khắp thế giới trong khi vẫn ngồi một nơi.

(かれ)()まれながらにして、ピアノの才能(さいのう)があった。

Cậu ấy từ lúc sinh ra đã có năng khiếu về piano.


(かれ)子供(こども)ながらにお母さんを(たす)けるために一生懸命働(いっしょうけんめいはたら)いた。

Ngay từ khi còn nhỏ, anh ấy đã làm việc hết sức chăm chỉ để giúp đỡ mẹ.


このあたりはまだ(むかし)ながらの田園風景(でんえんふうけい)があちこちに()られる。

Ở khu vực này vẫn có thể thấy được đây đó cảnh sắc nông thôn ngày xưa.


インターネットを利用(りよう)すると()ながらにして米国(べいこく)大学(だいがく)授業(じゅぎょう)()けられる。

Bằng cách sử dụng Internet, bạn cũng có thể tham dự các lớp học của các trường đại học ở Mỹ trong khi vẫn đang ở nhà.


今日(きょう)会社(かいしゃ)同僚(どうりょう)いつもながらのところで夕食(ゆうしょく)()ませた。

Hôm nay tôi đã ăn tối với một đồng nghiệp công ty ở địa điểm như mọi khi.


この(くら)醸造(じょうぞう)される(さけ)(むかし)ながらの製法(せいほう)(つく)られています。

Rượu sake ủ trong nhà máy này được làm theo phương pháp truyền thống.


Khanh Phạm

Bài viết liên quan: