にかこつけて Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng | Tiếng Nhật Pro.net

23 tháng 12, 2015

Textual description of firstImageUrl

にかこつけて Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng

Nghĩa  にかこつけて: Lấy cớ - Lấy danh nghĩa
Diễn giải「~をわけにして」
Cấu trúc  にかこつけて:
- Là cách nói mà người nói muốn diễn tả rằng “một người nào đó cố gắng lấy một sự việc nào đó để làm lý do giải thích cho một sự việc khác, mặc dù đó không phải là lý do trực tiếp hoặc đôi khi không liên quan đến nhau”.
にかこつけて Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
用法及び意味:「かこつける」は動詞で、「直接関係しない他の事と無理に結びつけて、都合がよい理由にする。/他のことのせいにする。」という意味がある。

「表向きの理由」とは「実際とは違った、外へ見せる理由」という意味です。後件は本当の目的や、他人に知られたら非難されることなどが続く。

- Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng: N+にかこつけて

彼女(かのじょ)(はは)病気(びょうき)にかこつけて送別会(そうべつかい)への出席(しゅっせき)(ことわ)った。
Cô ta đã lấy cớ mẹ bị bệnh để từ chối dự buổi họp lớp.

(かれ)病気(びょうき)にかこつけて一日会社(いちにちかいしゃ)をサボった。
Anh ta lấy cớ bệnh để trốn làm một ngày.

田中(たなか)さんは出張(しゅっちょう)にかこつけて海外旅行(かいがいりょこう)(たの)しんできた。
Anh Tanaka đã lấy cớ đi công tác để đi nước ngoài du lịch.

ここ数年(すうねん)愛国心(あいこくしん)にかこつけて(おお)くの殺人(さつじん)(おこな)われてきた。
Những năm gần đây có rất nhiều vụ giết người xảy ra núp bóng danh nghĩa lòng yêu nước.

(かれ)自分(じぶん)風邪(かぜ)をひいていることにかこつけて彼女(かのじょ)(いえ)()んだ。
Cậu ta lấy cớ mình bị cảm để mời cô ấy đến nhà.

あいつは(なに)かしらにかこつけていつも招待(しょうたい)(ことわ)る。
Hắn ta luôn lấy cớ này nọ để từ chối lời mời.

(ちち)病気(びょうき)にかこつけて結婚式(けっこんしき)出席(しゅっせき)(ことわ)った。
Cô ấy lấy cớ bố bệnh để từ chối việc đến tham dự lễ cưới.

鈴木(すずき)さんは接待(せったい)にかこつけて夜遅(よるおそ)くまで(あそ)んでいる
Anh Suzuki lấy cớ tiếp khách để đi chơi đến khuya.

リンは体調(たいちょう)(わる)にかこつけて一週間帰国(いっしゅうかんきこく)して(あそ)んでいる。
Linh lấy cớ sức khỏe kém để trốn về nước chơi một tuần.

ナムさん仕事(しごと)にかこつけて、アフリカ旅行(りょこう)(たの)しんできた。
Nam lấy cớ công việc để đi chơi ở Châu Phi về.

おっとはいつも仕事しごとにかこつけてかえりがおそいです。

Chồng tôi luôn về nhà muộn với công việc là lý do của anh ấy.


友人(ゆうじん)結婚式(けっこんしき)にかこつけて彼女(かのじょ)はたくさん(ふく)()った。

Lấy cớ đi dự đám cưới của bạn thân, cô ấy đã mua rất nhiều quần áo.


(わたし)風邪(かぜ)にかこつけて学校(がっこう)(やす)んで(いえ)でゲームをした。

Tôi lấy cớ bị cảm để nghỉ học ở nhà và chơi game.


子供(こども)入学式(にゅうがくしき)にかこつけて自分(じぶん)(あたら)しいスーツを()ってきた。

Lấy cớ là lễ nhập học của con tôi, tôi đã mua một bộ vest mới cho mình.


(かれ)父親(ちちおや)病気(びょうき)にかこつけて一週間(いっしゅうかん)(やす)みたかったのだ。

Anh ta lấy lý do là bố bị ốm và muốn xin nghỉ một tuần.


よく出張(しゅっちょう)にかこつけて(かれ)愛人(あいじん)旅行(りょこう)()った。

Anh ta thường thường xuyên lấy cớ đi công tác để đi du lịch cùng tình nhân của mình.


仕事(しごと)にかこつけて()になる先輩(せんぱい)夕食(ゆうしょく)(さそ)った。

Lấy cớ bàn công việc, tôi đã mời cô nhân viên mà tôi để ý đi ăn tối.


誕生日(たんじょうび)にかこつけて我慢(がまん)していたお(さけ)をたくさん()んだ。

Lấy cơ là sinh nhật, tôi đã uống rất nhiều rượu sake mà tôi đã cố gắng nhịn không uống.


店員(てんいん)(ちい)さいミスにかこつけて無理(むり)要求(ようきゅう)をするのは、迷惑客(めいわくきゃく)そのものだ。

Vin vào một lỗi rất nhỏ của nhân viên để đưa ra các yêu cầu vô lý, đúng là một vì khách phiền toái.


(まご)()まれてから、(はは)(なに)かにかこつけてプレゼントを(おく)ってくれる。

Từ sau khi có cháu ngoài thị mẹ tôi hễ cứ có dịp gì là lại gửi quà đến.

* 何かにかこつけて là cách nói mang tính quán ngữ, nghĩa là: tranh thủ cơ hội; cứ có cơ hội là...; cứ có dịp là... (mặc dù cơ hội, dịp đó có thể không liên quan, không dính dáng gì đến hành động cần làm)


取材(しゅざい)にかこつけて()きな俳優(はいゆう)写真(しゃしん)()ることに成功(せいこう)した。

Lấy cớ phỏng vấn, tôi đã thành công trong việc chụp ảnh với diễn viên yêu thích của mình.


上司(じょうし)はアドバイスにかこつけて(わか)(ころ)自慢話(じまんばなし)(かた)った。

Lấy danh nghĩa là đưa ra lời khuyên, cấp trên của tôi kể về các câu chuyện đáng tự hào hồi còn trẻ của mình.


あの政治家(せいじか)新元号(しんげんごう)にかこつけて自分(じぶん)政策(せいさく)をアピールした。

Chính trị gia đó đã PR các chính sách của bản thân với danh nghĩa là kỷ nguyên mới.


Khanh Phạm

Bài viết liên quan: