か~ないかのうちに [ka~naika no uchi ni] Ngay khi | Tiếng Nhật Pro.net

16 tháng 1, 2016

か~ないかのうちに [ka~naika no uchi ni] Ngay khi

Nghĩa:  Chỉ mới vừa – Ngay khi
Cách sử dụng :
+ Diễn tả một hành động vừa chưa kịp kết thúc thì một hành động khách diễn ra, hoặc miêu tả một hành động chỉ vừa kết thúc thì một hành động khách xảy đến.
+ Sử dụng nhiều trong những trường hợp không rõ hành động đó đã kết thúc chưa mà hành động sau đã diễn ra.
+ Vì là cách nói miêu tả, tường thuật nên vế sau không đi với thể mệnh lệnh, ý chí, sai khiến hoặc nhờ vả, rủ rê...

+ Không dùng cho ngôi thứ nhất (tôi).
+ Ngữ pháp JLPT N2
Dạng sử dụng:
Vるか・Vたか+Vないか+のうちに
Ví dụ:
()どもは「おやすみなさい」と()ったか()わないかのうちに、もう(ねむ)ってしまった。
Con tôi mới vừa nói “Chúc mẹ ngủ ngon” thì nó đã ngủ mất rồi.

(かれ)はいつも終了(しゅうりょう)のベルが()ったか()らないかのうちに、教室(きょうしつ)()()していく。
Cậu ta lúc nào cũng phóng ra khỏi lớp khi chuông còn chưa reo xong.

このごろ、うちの会社(かいしゃ)では(ひと)つの問題(もんだい)解決(かいけつ)するかしないかのうちに、次々(つぎつぎ)(あたら)しい問題(もんだい)()こってくる。
Dạo gần đây công ty tôi còn chưa kịp giải quyết xong vấn đề này thì những vấn đề khác lại xảy đến.

ベルが()るかならないかのうちに、先生(せんせい)教室(きょうしつ)(はい)ってきた。
Chuông chỉ mới vừa reo thì thầy giáo đã bước vào lớp.

(かれ)汽車(きしゃ)()まるか()まらないうちにホームに()()りた。
Anh ta nhảy xuống xuống nhà ga ngay khi tàu vừa dừng lại.

(むすめ)()かけるか()かけないかのうちに(あめ)()()した。
Trời bắt đầu đổ mưa ngay khi con gái tôi vừa đi ra ngoài.

今朝(けさ)まだ()()めるか()めないかのうちに、友達(ともだち)(むか)えに()た。
Sáng nay khi tôi chỉ vừa mới mở mắt thì bạn tôi đã đến đón.

息子(むすこ)は「いってきます」と()()わるか()わらないかのうちに玄関(げんかん)()()していった。
Con trai tôi nó còn chưa kịp nói xong câu “Con đi chút đây” thì đã phóng ra hành lang đi mất.

(かれ)らが()きを()えるか()えないうちに、小男(しょうおとこ)がテーブルの(した)から突然現(とつぜんあらわ)れた。
Khi họ còn chưa kịp quay người lại thì một người đàn ông nhỏ đột ngột xuất hiện từu dưới gầm bàn.

彼女(かのじょ)は「いただきます」と()うか()わないかのうちに()(はじ)めた。
Vừa nói xong câu “Itadakimasu” thì cô ấy đã bắt đầu ăn.

⑪「もう()くころだ」(かれ)言葉(ことば)()わるか()わらないうちに、汽車(きしゃ)速度(そくど)()としはじめた。
Ngay khi anh ta vừa nói “sắp đến rồi” thì tàu lửa bắt đầu giảm tốc độ.

試合(しあい)()つか()たないかのうちに、(かれ)らは(よろこ)んだ。
Họ đã vui mừng ngay khi còn chưa thắng trận đấu.

(わたし)電車(でんしゃ)()ったか()らないかのうちに、ドアが()まった。
Tôi còn chưa kịp lên tàu điện thì cửa đã đóng lại.

(かれ)は、5()のベルが鳴るか()らないかのうちに()()め、工場(こうじょう)()()した。
Ngay khi chuông 5h còn chưa kịp reo thì anh ta đã ngừng tay và phóng ra khỏi nhà máy.

Xem thêm:
Cấu trúc 「うちに」「ないうちに」(Trong lúc - Trong khi)

Bài viết liên quan: