がちだ/がちの/がちな [gachi-da/gachina] | Tiếng Nhật Pro.net

29 tháng 12, 2016

がちだ/がちの/がちな [gachi-da/gachina]

Nghĩa: Thường hay - Hay
Cách sử dụng:
+ Diễn tả một sự việc dễ trở thành trạng thái đó, tính chất đó, dễ xảy ra, thường hay xảy ra (nhiều lần) hay xu hướng thường như thế.
+ Hoặc được sử dụng đễ diễn đạt những hành động thường là không cố ý nhưng dễ xảy ra như thế, dễ dẫn đến xu hướng như thế. Những hành vi thường là không tốt, không nên. Thường đi chung với 「どうしても/とかく/つい/うっかり~」「~てしまう」
+ Được sử dụng để diễn đạt tình trạng, xu hướng trạng thái không tốt hoặc tiêu cực.
+ Ngữ pháp JLPT N3, Ngữ pháp JLPT N2
Dạng sử dụng:
ます+がち
Noun + がち
Ví dụ:

 (ゆき)()ると、電車(でんしゃ)(おく)れがちだ。
Khi tuyết rơi thì xe điện thường hay trễ chuyến.

 ランさんは小学校三年生(しょうがっこうさんねんせい)のとき(からだ)(わる)くして、学校(がっこう)もとかく休みがちだった。
Lan hồi học lớp 3 rất hay nghỉ học vì sức khỏe kém.

 先日、病気がちのおばを見舞いに行った。
Tuân trước tôi vừa đến thăm một người cô rất hay bệnh.

 その作家(さっか)は、ここ数年病気(すうねんびょうき)がちでなかなかまとまった仕事(しごと)ができないと()っている。
Nhà văn đó nói rằng mấy năm nay hay bệnh nên mãi chưa làm được một việc gì đó đáng kể.

 リェンさんは留守(るす)がちだから、電話(でんわ)してもいないことが(おお)い。
Chị Liên rất hay vắng nhà nên thường điện thoại đến cũng không có ai.

 結婚(けっこん)して何十年(なんじゅうねん)もたつと、結婚記念日(けっこんきねんび)さえ(わす)れがちになる。
Khi cưới nhau được vài chục năm thì người ta thường hay quên cả kỷ niệm ngày cưới.

 今週(こんしゅう)(くも)りがちの天気(てんき)(つづ)いたが、今日(きょう)(ひさ)しぶりによく()れた。
Tuần này trời rất hay âm u nhưng hôm nay trời nắng tốt được một bữa.

 環境破壊(かんきょうはかい)問題(もんだい)自分(じぶん)()(せま)ってこないと、無関心(むかんしん)になりがちである。
Vấn đề môi trường nếu không ảnh hưởng đến bản thân thì người ta thường dễ vô cảm.

 (ふゆ)風邪(かぜ)をひきがちだ。
Mùa đông thì dễ bị cảm.

 (かれ)最近(さいきん)体調(たいちょう)(くず)して、学校(がっこう)(やす)みがちです。
Cậu dấy dạo gần đây rất hay vắng học vì sức khỏe yếu.

 このところ、はっきりしない(くも)りがちの天気(てんき)(つづ)いているので、洗濯物(せんたくもの)()せなくて(こま)る。
Dạo này thời tiết bất thường, trời hay âm u kéo dài nên đồ giặt không khô được, phiền gì đâu.

 どうしてあんなことをしたんだと()()めると、彼女(かのじょ)()()がちに、どうしてもお(かね)()しかったのだと(こた)えた。
Khi tôi gặng hỏi tại sao lại làm thế thì cô ta hay cúi gằm mặt xuống mà trả lời rằng cô ấy rất muốn phải có tiền.

 そういう事故(じこ)はとかく()こりがちです。
Những tai nạn như thế thì xảy ra rất thường xuyên.

 新聞(しんぶん)記事(きじ)には、抽象的(ちゅうしょうてき)漢字語彙(かんじごい)使(つか)われがちである。
Trong các bài báo thường rất hay sử dụng các từ Hán tự mang nghĩa trừu tượng.

 (さむ)季節(きせつ)(いえ)(なか)にこもりがちだが、たまに(そと)()て体を動かしたほうがいい。
Mùa lạnh người ta thường hay ru rú trong nhà nhưng thỉnh thoảng cũng nên ra ngoài vận động cơ thể thì tốt hơn.

 何度(なんど)失敗(しっぱい)をすると、また失敗(しっぱい)をするのではないかと(かんが)えがちになる。
Khi người ta thất bại nhiều lần thường hay sẽ có suy nghĩ là chắc lại thất bại nữa đây.

 彼女(かのじょ)電話(でんわ)すると、どうしても長話(ながばなし)になりがちで、いつも父親(ちちおや)文句(もんく)()われる。
Khi điện thoại cho cô ta thì chúng tôi thường hay nói chuyện rất lâu nên cô ấy lúc nào cũng bị bố mắng.

⑱「写真(しゃしん)()ってもいいですか?」カメラを()()げて、(かれ)遠慮(えんりょ)がちに(たの)んだ。
Anh ta đưa mấy ảnh lên và ngại ngùng hỏi “Tôi chụp hình được không?”


Mở rộng:
+ Một số dạng thường hay gặp khác như:(わす)れがち (hay quên) (なま)けがち (hay lười nhác) 遠慮(えんりょ)がち (hay e ngại/hay khách sáo) 病気(びょうき)がち (hay bệnh) (おく)れがち (hay trễ) 
+ Xem thêm so sánh phân biệt cách sử dụng của ぎみがちっぽい(tra trong ô tìm kiếm bằng cách nhập: "Phân biệt ぎみがちっぽい" )

Bài viết liên quan: