反面/はんめん [hanmen] | Tiếng Nhật Pro.net

26 tháng 12, 2016

反面/はんめん [hanmen]

Nghĩa: Nhưng mặt khác – Nhưng ngược lại – Nhưng đồng thời
Cách sử dụng:
+ Là cách nói diễn tả ý nghĩa “trong cùng một sự vật/sự việc tồn tại hai mặt có tính chất, có khuynh hướng trái ngược nhau”.
+ Ngữ pháp JLPT N3 + N2
Dạng sử dụng:
V-thể ngắn + 反面
N + である反面

adj + 反面
adj + /である反面
Ví dụ:

この(くすり)はよく()反面(はんめん)副作用(ふくさよう)(つよ)い。
Loại thuốc này rất công hiệu, nhưng ngược lại tác dụng phụ cũng rất mạnh.

フェースブックは便利(べんり)反面(はんめん)、トラブルも(おお)い。
Facebook thì rất tiện lợi, nhưng đồng thời cũng nhiều phức tạp.

この部屋(へや)日当(ひあ)たりがいい反面(はんめん)(なつ)はかなり(あつ)い。
Phòng này đón ánh sáng tốt, nhưng mặt khác, mùa hè thì nó lại rất nóng.

化学繊維(かがくせんい)丈夫(じょうぶ)である反面(はんめん)()(よわ)いという欠点(けってん)がある。
Sợi hóa học rất bền, nhưng ngược lại chúng có nhược điểm là chịu lửa kém.

自動車(じどうしゃ)便利(べんり)反面(はんめん)交通事故(こうつうじこ)大気汚染(たいきおせん)というマイナスの側面(そくめん)()っている。
Ô tô thì rất tiện lợi, nhưng mặt khác nó có những mặt xấu là hay gây tai nạn và gây ô nhiễm không khí.

郊外(こうがい)()むのは、通勤(つうきん)には不便(ふべん)半面(はんめん)自然(しぜん)(ちか)生活(せいかつ)するというよさもある。
Sống ở ngoại ô thì bất tiện khi đi làm, nhưng ngược lại có ưu điểm là được sống gần với thiên nhiên.

この(くるま)は、空気(くうき)(よご)さない反面(はんめん)価格(かかく)(たか)い。
Chiếc xe này không gây ô nhiễm không khí, nhưng mặt khác nó lại rất đắt.

彼は目上(めうえ)(たい)しては(こし)(ひく)反面(はんめん)目下(もっか)(たい)しては威張(いば)っている。
Anh ta đối với cấp trên thì rất nhún nhường, nhưng ngược lại với cấp trước thì lại vênh váo.

ノートパソコンは手軽(てがる)である反面(はんめん)(こわ)れやすい。
Máy tính xách tay thì dễ mang đi, nhưng ngược lại nó dễ vỡ.

科学(かがく)発達(はったつ)人間(にんげん)生活(せいかつ)便利(べんり)(ゆた)かにする反面(はんめん)環境(かんきょう)(よご)し、素朴(そぼく)人間(にんげん)らしさを(うしな)わせることになるのではないか。
Sự phát triển của khoa học giúp cuộc sống con người trở nên tiện lợi và phong phú hơn, nhưng mặt khác, điều đó gây ô nhiễm môi trường và làm con người mất dần đi tính nhân văn, chất phác, chẳng phải thế sao?

伯父(おじ)頑固者(がんこもの)である反面(はんめん)(なみだ)(もろ)性格(せいかく)だ。
Chú tôi là người rất bướng bỉnh, nhưng mặt khác cũng có tính mau nước mắt.

(いえ)(ちか)くに(えき)があると便利(べんり)反面(はんめん)騒音(そうおん)(なや)まされることもある。
Gần nhà có có ga thì tiện lợi, nhưng ngược lại đôi khi mệt mỏi với tiếng ồn.

収入(しゅうにゅう)()える半面(はんめん)自由時間(じゆうじかん)()るだろう
Thu nhập tăng, nhưng ngưc lại, hn là thời gian t do s gim.

彼女(かのじょ)はいつもは(あか)るい反面(はんめん)(さび)しがりやでもあります。
Cô ấy luôn vui vẻ, nhưng mặt khác, có đôi lúc hay buồn tủi.

(かれ)はスポーツが上手(じょうず)反面(はんめん)勉強(べんきょう)はまったくだめです。
Cậu ta chơi thể thao rất giỏi, nhưng ngược lại học hành thì hoàn toàn chịu thua.

※ Mở rộng: có thể bạn muốn xem thêm
+ Cấu trúc「~。その反面、~nhưng mặt khác - nhưng ngược lại

Bài viết liên quan: