なり Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng | Tiếng Nhật Pro.net

11 tháng 2, 2017

Textual description of firstImageUrl

なり Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng

Cấu trúc なり: Đi sau một động từ chỉ hành động, để diễn tả ý “liền sau hành động đó thì....  Có nghĩa là: Vừa mới...đã lập tức...
- Đồng nghĩa vớiVたとたん」「~やいなや」
- Dùng trong trường hợp sự việc xảy ra phía sau là hành động không tiên liệu trước.
- Vì là diễn tả hành động bất ngờ, không tiên liệu trước nên vế sau không đi với những từ thể hiện ý chí, ý hướng hoặc mệnh lệnh, cấm đoán, nguyện vọng (ようつもりてくださいしなさいするな) v.v.
なり Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- Ngữ pháp JLPT N1
I. Dạng sử dụng:
V
なり
Ví dụ:
(いえ)(かえ)なり自分(じぶん)部屋(へや)()じこもって()てこない。
Về tới nhà là nó rút ngay vào trong phòng mình, không ra ngoài nửa bước.

あの()(はは)(かお)()なり、ワッと()()した。
Đứa bé đứa vừa nhìn thấy mặt mẹ nó thì bật khóc oa oa.

()()がるなりめまいがして(たお)れそうになった。
Vừa mới đứng lên tôi đã cảm thấy chóng mặt, suýt ngã.

花子(はなこ)(わたし)()なり()()した。
Hanako vừa vừa tôi thì bật khóc.

彼女(かのじょ)合格者(ごうかくしゃ)リスト(りすと)自分(じぶん)名前(なまえ)発見(はっけん)するなり()()がって大声(おおごえ)を上げた。
Cô ấ vừa thấy tên mình trong danh sách đậu thì nhảy cẩng lên và hét to.

その()はとても(あつ)かった。(うみ)辿(たど)()くや、(かれ)(くつ)()なり(うみ)()(はい)った。
Hôm ấy trời rất nóng. Khi đến biển, anh ta vừa cởi giầy ra đã nhảy ngay xuống biển.

()なり(きん)()してくれなどと()うので(おどろ)いた。
Vừa mới gặp mặt thì nó đã hỏi mượn tiền nên khiến tôi rất bất ngờ.

木村(きむら)はそのニュースを()なり(いえ)()()していった。
社長(しゃちょう)会議室(かいぎしつ)(はい)ってくるなり大声(おおごえ)怒鳴(どな)った。
Giám đốc vừa bước vào phòng họp đã hét lớn lên.

(かれ)はその写真(しゃしん)一目見(いちもくみ)なり(なに)()わずに部屋(へや)()っていった。
Ông ấy vừa xem qua tấm hình đó thì không nói gì và rời khỏi phòng.

なり Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
II. Dạng sử dụngVなり
V
なり
Cách sử dụng: Diễn tả sau khi một sự việc xảy ra, thông thường người ta sẽ nghĩ rằng một sự việc khác sẽ kế tiếp xảy ra, nhưng trên thực tế đã không xảy ra.  Có nghĩa là: sau khi...vẫn..
- Đây là cách nói hơi cổ.
- Có thể sử dụng thay cho cách nóiVたまま」
- Ngữ pháp JLPT N1
Ví dụ:
(いえ)()たなり(いち)()(げつ)(かえ)ってこなかった。
bỏ nhà đi, cả tháng vẫn không trở về.

辞儀(じぎ)をしたなり(なに)()わずに部屋(へや)()()った。
Sau khi cúi đầu chào, nó liền lặng lẽ đi ra khỏi phòng.

住民(じゅうみん)反対(はんたい)にあって、工事(こうじ)中断(ちゅうだん)されたなり解決(かいけつ)目処(めど)もついてない。
Gặp phản đối của cư dân địa phương, việc thi công bị gián đoạn giữa chừng, đến nay vẫn chưa có hướng giải quyết.

III. Dạng sử dụngN/V なり
なり Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
N/V
なり
Cách sử dụng: Có thể đi sau nhiều thành phần, chẳng hạn như danh từ hoặc động từ. Dùng để nêu lên một sự vật nào đó trong số nhiều sự vật, lấy nó làm ví dụ. Có nghĩa là: chẳng hạn
- Một dạng của「~や~なり」
- Ngữ pháp JLPT N1
Ví dụ:
(なに)かお()(もの)なり()ちしましょうか。
Để tôi mang thức uống này kia tới cho anh nhé?

そんなに(いそが)しいんだったら、友達(ともだち)なり手伝(てつだ)ってもらったいいのに。
Nếu bận thế, sao anh không nhờ bạn bè chẳng hạn giúp đỡ.

そんなに心配(しんぱい)なら、先生(せんせい)相談(そうだん)するなりしてみてはどうですか。
Nếu lo lắng như thế, anh nên thử hỏi ý kiến thầy giáo xem sao.

(かべ)()を飾るなりしたら、もっと()()くと(おも)いますよ。
Nếu trang trí tranh trên tường chẳng hạn, có lẽ sẽ thấy bình thản hơn.

Khanh Phạm

Bài viết liên quan: