[Ngữ pháp N2] に加えて | にくわえて [ni kuwaete] | Tiếng Nhật Pro.net

1 tháng 4, 2017

Textual description of firstImageUrl

[Ngữ pháp N2] に加えて | にくわえて [ni kuwaete]

Cách sử dụng: 『~えてdiễn tả ý “một sự việc nếu chỉ một mình nó thì chưa sao, thế nhưng lại có thêm một sự việc khác gắn thêm vào”. Có nghĩa là: Thêm vào... | Cộng vào...| Không chỉ...mà còn thêm...
- Hơi mang tính văn viết.
に加えて | にくわえて [ni kuwaete]
- 『~là dạng văn viết, các nói kiểu cách của『~えて
- Cách sử dụng gần tương tự với『~上に』『~の上に、さらに~』
☆用法: 『~に加えて』は「今まであったものに類似の別のものが加わる」と言いたい時に使う。
Dạng sử dụng:
N
に加えて/に加え
Aの/こと
に加えて/に加え
[Ví dụ]:

地価(ちか)上昇(じょうしょう)(くわ)えて建築材料費(けんちくざいりょうひ)値上(ねあ)げされ、(いえ)はますます(たか)くなった。
Cộng với giá đất tăng, giá vật liệu xây dựng cũng tăng nên giá nhà ngày càng đắt.

(はは)高血圧(こうけつあつ)(くわ)えて心臓(しんぞう)もあまり(つよ)くないので心配(しんぱい)だ。
Mẹ tôi không chỉ cao huyết áp mà tim cũng không khỏe nên tôi rất lo.

(はげ)しい(かぜ)(くわ)えて(あめ)もひどくなってきた。
Cộng với gió mạnh, mưa cũng đã dữ dội hơn.

日本(にほん)(なつ)は、(あつ)のに(くわ)えて湿気(しっき)(おお)くて不快(ふかい)だ。
Mùa hè ở Nhật không chỉ nóng mà độ ẩm cũng cao nên rất khó chịu.

学生(がくせい)たちは毎日(まいにち)宿題(しゅくだい)(くわ)えて毎週(まいしゅう)レポートを()さなければならなかった。
Thêm vào bài làm ở nhà mỗi ngày, mỗi tuần học sinh còn phải nộp báo cáo.

台風(たいふう)(ちか)づくにつれ、大雨(おおあめ)(くわ)えて(かぜ)(つよ)くなってきた。
Bão ngày càng đến gần thì cùng với mưa to, gió cũng dần mạnh hơn.

(みなみ)海上(かいじょう)台風(たいふう)12(ごう)(くわ)えて(あら)たに13(ごう)発生(はっせい)した。
Cộng với cơn bão số 12 ngoài biển phía Nam thì cơn bão số 13 mới cũng đã hình thành.

()ごろの努力(どりょく)(くわ)えて(うん)のよさもあって、(かれ)見事(みごと)優勝(ゆうしょう)した。
May mắn cộng với nỗ lực hằng ngày nên anh ấy đã đoạt chức vô địch một cách xuất sắc.

二人(ふたり)は、子供(こども)誕生(たんじょう)(くわ)えて仕事(しごと)順調(じゅんちょう)(すす)み、(しあわ)せでいっぱいの毎日(まいにち)(おく)っている。
Thêm vào sự ra đời của đứa con là công việc đang tiến triển thuận lợi, nên hai người đó đang sống những ngày tràn đầy hạnh phúc.

今学期(こんがっき)から日本語(にほんご)授業(じゅぎょう)(くわ)えて英語(えいご)数学(すうがく)授業(じゅぎょう)(はじ)まります。
Từ học kỳ này, ngoài giờ học tiếng Nhật ra thì giờ học tiếng Anh và toán cũng sẽ bắt đầu.

その地場産業(じばさんぎょう)は、国内需要(こくないじゅよう)低迷(ていめい)(くわ)えて安価(あんか)外国製品(がいこくせいひん)流入(りゅうにゅう)()されて、(くる)しい状態(じょうたい)(つづ)いている。
Nền công nghiệp địa phương đó, đang lâm vào tình trạng khó khăn, do chịu áp lực xâm nhập của hàng hóa nước ngoài giá rẻ, cộng thêm sự giảm sút nhu cầu trong nước.

高速道路(こうそくどうろ)自然渋滞(しぜんじゅうたい)(くわ)えて交通事故(こうつうじこ)()こるので、大渋滞(だいじゅうたい)だ。
Đường cao tốc đã ùn tắc tự nhiên rồi mà còn xảy ra tai nạn giao thông nên ùn tắc nghiêm trọng.

今年(ことし)から(いえ)のローン(くわ)えて()どもの学費(がくひ)(はら)わなければならないので、大変(たいへん)だ。
Từ năm nay, ngoài trả tiền vay mua nhà ra còn phải đóng thêm học phí của đứa con nữa nên rất vất vả.

この映画(えいが)はストーリーの面白(おもしろ)(くわ)えて映像(えいぞう)(うつく)しいので、人気(にんき)がある。
Bộ phim này không chỉ có cốt truyện thú vị mà hình ảnh cũng đẹp nữa nên rất được yêu thích.

のどの(いた)(くわ)えて高熱(こうねつ)()たので、学校(がっこう)(やす)むしかなった。
Không chỉ đau họng mà còn sốt cao nữa nên tôi đã buộc phải nghỉ học.

Bài viết liên quan: