Ngữ pháp ~わ~わ | Tiếng Nhật Pro.net

29 tháng 3, 2018

Textual description of firstImageUrl

Ngữ pháp ~わ~わ

Ngữ pháp わ~
Ngữ pháp ~わ~わ

Cấu trúcわ~được sử dụng để liệt kê tình huống, trạng thái nhằm nhấn mạnh ý bạn muốn nói phía sau. Theo sau thường là những nội dung diễn tả tâm trạng khốn đốn, vất vả.
Thường được dịch:  nào là...nào là...
Dạng sử dụng:
~わ
~わ
~わ
~わで
※「~」luôn ở thì hiện tại.
- Ngữ pháp JLPT N1

Ví dụ:
(あめ)には()られる上司(じょうし)には(しか)られる、ついていない一日(いちじつ)だった。
Nào là bị mắc mưa, nào là bị sếp mắng, hôm nay là một ngày xui xẻo.

昨日(きのう)山登(やまのぼ)りに()ったが、(あめ)()られる(みち)(まよ)わで散々(さんざん)だった。
Hôm qua tôi đi leo núi, nhưng nào là bị mắc mưa, nào là bị lạc đường, vất vả trăm bề.

今週(こんしゅう)には試験(しけん)はある、レポートの締切(しめきり)(ちか)わで()()もない。
Tuần này thì nào là có thi, nào là sắp đến hạn nộp báo cáo, chẳng có thì giờ ngủ nghê gì cả.

最近(さいきん)中村(なかむら)くん、どうしたんだろう。遅刻(ちこく)はする宿題(しゅくだい)(わす)れる…。
Gần đây Nakamura làm sao ấy nhỉ. Nào là đi trễ, nào là quên bài tập này nọ.

この頃忙(ごろいそが)しいくて、もう家事(かじ)はたまる、まともな食事(しょくじ)はしない…。
Dạo này do bận quá nên việc nhà bị tồn động, rồi thì ăn uống cũng không được đàng hoàng...

例文(れいぶん)難解(なんかい)()(ちい)さい、こんな辞書(じしょ)()(ひと)いるのかな。
Câu ví dụ thì khó hiểu, rồi chữ thì bé, một quyển từ điển thế này thì có ai mà mua nhỉ.

あいつは高校生(こうこうせい)のくせにタバコは()(さけ)()無断外泊(むだんがいはく)はする(わる)いことばかりしていて(おや)()かせている。
Nó là học sinh cấp 3 vậy mà toàn làm những chuyện xấu, nào là hút thuốc, nào là uống rượu, nào là ngủ bên ngoài không xin phép vv khiến ba mẹ nó hết sức phiền muộn.

  (2) Ngoài ra còn được sử dụng với cách nói lặp lại cùng một động từ, để diễn tả sự ngạc về số lượng hoặc mức độ tồn đọng, phát sinh nhiều hơn dự đoán. Theo sau thường miêu tả những hệ quả do sự tồn đọng/phát sinh đó.
Thường được dịch: ...ơi là... / ...quá là...
Vるわ
Vるわ

(あたら)しくできた水族館(すいぞくかん)()ったら、(ひと)がいるいる(さかな)なんか全然見(ぜんぜんみ)えないぐらいの人出(ひとで)だった。
Lúc tôi đến khu thủy cung mới xây thì người đông quá là đông, đến mức chẳng thấy cá gì cả.

(いそが)しくて新聞(しんぶん)がたまるたまる、もう2週間分(しゅうかんぶん)()んでいない。
Do bận quá nên đã 2 tuần rồi cũng không đọc báo được, báo tồn đọng nhiều ơi là nhiều.

部屋(へや)(ひさ)しぶりに掃除(そうじ)したら、ゴミが()()(だん)ボール(ばこ)にいっぱいになった。
Lâu lắm rồi mới dọn phòng, không ngờ rác ở đâu mà nhiều quá, đầy cả thùng các-tông.

Bài viết liên quan: