に至っても | にいたっても Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng | Tiếng Nhật Pro.net

29 tháng 3, 2018

Textual description of firstImageUrl

に至っても | にいたっても Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng

に至っても | にいたっても Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
Ngữ pháp に至っても | にいたっても

Cấu trúcに至ってもlà cách được sử dụng khi muốn diễn tả “cho dù đã đến mức như thế nhưng...”. Thường sử dụng để miêu tả những sự việc mang tính tiêu cực, không mong muốn.
Thường được dịch:  Dù đã đến mức.../mặc dù đã.../thậm chí...(nhưng)

Dạng sử dụng:
N
っても
V
に至っても
- Ngữ pháp JLPT N1
- Phía sau thường đi cùng nhưng từ như まだなおいまだに
Ví dụ:
投票率(とうひょうりつ)史上最低(しじょうさいてい)という事態(じたい)(いた)っても、なお自分(じぶん)たちが国民(こくみん)から信頼(しんらい)されていると(しん)じて(うたが)わない政治家(せいじか)(すく)なくない。
Cho dù tỷ lệ bỏ phiếu hiện nay đã xuống đến mức thấp nhất trong lịch sử đi nữa, thì cũng vẫn còn không ít nhà chính trị vẫn tin chắc, không hoài nghi rằng mình vẫn được người dân tín nhiệm.

ひどい症状(しょうじょう)()(いた)っても(かれ)病院(びょういん)()こうとしなかった。
Thậm chí đã xuất hiện những triệu chứng nghiêm trong nhưng anh ta vẫn không định đi bệnh viện.

大学(だいがく)卒業(そつぎょう)する(いた)っても、まだ自分(じぶん)将来(しょうらい)目的(もくてき)があやふやな若者(わかもの)大勢(たいせい)いる。
Dù sắp tốt nghiệp đại học, vẫn có đông đảo thanh niên vẫn còn mù mờ về mục đích trong tương lai của bản thân mình.

高校(こうこう)での成績(せいせき)(した)から10番以内(ばんいない)にまで()がる(いた)っても両親(りょうしん)は僕に東京大学(とうきょうだいがく)を受験(じゅけん)させたがった。
Mặc cho thành tích ở trường cấp 3 của tôi đã sụt giảm xuống còn trong vòng 10 thứ hạng cuối, cha mẹ tôi vẫn muốn tôi phải thi vào Đại học Tokyo.

株価(かぶか)がここまで下落(げらく)する(いた)っても(かれ)はまだあきらめていないらしい。
Thậm chí giá cổ phiếu đã xuống thấp đến mức này rồi nhưng dường như anh ta vẫn không từ bỏ.

あの()自分(じぶん)()まったことをやります。両親(りょうしん)(いた)っても()められません。
Đứa bé đó nó sẽ làm những gì mà nó đã quyết. Thậm chí đến ba mẹ cũng không ngăn được.

結婚(けっこん)する(いた)っても(おっと)浮気(うわき)をやめなかった。
Mặc dù đã sắp kết hôn rồi nhưng chồng tôi đã vẫn không bỏ thói lăng nhăng.

19世紀(せいき)(いた)ってもその少数民族(しょうすうみんぞく)はは過酷(かこく)差別(さべつ)(した)()かれていた。
Dù đã sang thế kỷ 19 rồi nhưng những người dân tộc thiểu số đó vẫn còn bị phân biệt đối xử hà khắc.

今日(きょう)(いた)ってもまだ論議(ろんぎ)(まと)となっている。
Thậm chí đến nay vẫn còn đang tranh cãi.

株価かぶかがここまで下落げらくするいたってもかれはまだりたくないらしい。

Mặc dù giá cổ phiếu đã giảm xuống mức thấp như thế này, nhưng anh ta dường như không muốn bán.


大学(だいがく)卒業(そつぎょう)する(いた)ってもなお、自分(じぶん)のやりたいことが()つかっていない(ひと)(おお)い。

Ngay cả khi đã tốt nghiệp đại học, nhiều người vẫn chưa tìm được việc mình muốn làm.


ひどい症状(しょうじょう)()(いた)っても(かれ)病院(びょういん)()こうとしなかった。

Mặc dù đang có những triệu chứng nghiêm trọng nhưng ông ấy vẫn không định đi bệnh viện.


(ひる)から(はじ)まった緊急(きんきゅう)会議(かいぎ)は、深夜(しんや)(いた)ってもまだ(つづ)いている。

Cuộc họp khẩn bắt đầu từ trưa vẫn đang tiếp diễn dù trời đã khuya.


数々(かずかず)証拠(しょうこ)()(いた)っても、あの政治家(せいじか)(つみ)(みと)めようとしない。

Ngay cả khi có đầy đủ bằng chứng, chính trị gia đó vẫn không chịu thừa nhận tội của mình.


(おっと)逮捕(たいほ)される事態(じたい)(いた)ってもなお、(つま)(おっと)無罪(むざい)(しん)じて(うたが)わなかった。

Ngay cả khi người chồng bị bắt, người vợ vẫn tin vào sự vô tội của chồng mình và không nghi ngờ gì về điều đó.


Xem thêm:

Khanh Phạm

Bài viết liên quan: