となると Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng | Tiếng Nhật Pro.net

14 tháng 6, 2018

Textual description of firstImageUrl

となると Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng

Cấu trúc「~となると、~」là cách nói có となると đi sau một mệnh đề, diễn tả ý “trong trường hợp như..., thì...” / “trong trường hợp gặp phải tình huống như thế, thì...”>. 
 Cấu trúc となると thường được dịchđến lúc...thì... / trong trường hợp...thì...
- Diễn tả tình huống thực tế, hoặc cũng có thể là tình huống giả định. Khi diễn tả tình huống giả định thì thường sử dụng kèm theo「もし」hoặc「仮に」 ở phía trước.
Ngữ pháp ~となると 
使い方:(接続助詞的に用いて)成り行き・条件をとりあげてその結果を示す。
意味:「~ということになると、~」
- Ngữ pháp JLPT N1, JLPT N2
Dạng sử dụng:
※[N / na-Adj+だ)となると
※[i-Adj / V+ となると
Ví dụ:
医学部(いがくぶ)(すす)となると相当(そうとう)にお(かね)がかかるだろう。
Trường hợp vào học ngành Y thì chắc tốn nhiều tiền lắm nhỉ.

告白(こくはく)しようとしてたのにいざその(とき)となると()えなかった。
Định là sẽ tỏ tình nhưng đến lúc đó thì lại không nói nên lời.

解散(かいさん)となると総選挙(そうせんきょ)だ。
Trong trường hợp giải tản thì phải tổ chức tổng tuyển cử.

いつも強気(つよき)だがいざ戦争(せんそう)となるとそうはいられないだろう。
Lúc nào cũng tỏ ra mạnh mẽ, nhưng đến khi có chiến tranh thì dễ gì được như thế.

(かれ)は、決断(けつだん)するまでは時間(じかん)がかかるが、やるとなると実行(じっこう)するのは(はや)い。
Anh ấy thì mất rất nhiều thời gian mới đưa ra được một quyết định, nhưng đến lúc thực hiện thì lại làm rất nhanh.

いざ、海外(かいがい)()となると事前(じぜん)準備(じゅんび)大変(たいへん)だ。
Trong trường hợp phải đi nước ngoài thì việc chuẩn bị trước khi đi rất vất vả.

いざ自分(じぶん)当事者(とうじしゃ)となるとどの選択(せんたく)(ただ)しいのかもう()からなくなってしまう。
Đến lúc bản thân trở thành người có liên quan thì lại không biết lựa chọn nào là đúng đắn.

(かり)に、このまま水不足(みずぶそく)(つづ)となると営業時間(えいぎょうじかん)短縮(たんしゅく)しなければならなくなる。
Giả sử gặp trường hợp tình trạng thiếu nước cứ tiếp diễn thì phải rút ngắn thời gian kinh doanh lại thôi.

いつも一緒(いっしょ)いざお(わか)となると名残惜(なごりお)しく(かん)じる。
Lúc nào cũng cùng nhau, đến khi phải chia lìa thì cảm thấy lưu luyến.

この時間(じかん)になっても(かえ)っていないとなると(なに)かの事件(じけん)()()まれている可能性(かのうせい)がある。
Đến giờ này mà vẫn chưa thấy về thì có khả năng là đã bị dính vào chuyện gì đó.

()きるのは(つら)いけどいざ()となると勇気(ゆうき)()ない。
Sống thì đau khổ nhưng đến lúc phải chết thì lại không đủ can đảm.

現場(げんば)(のこ)された指紋(しもん)(かれ)のものと一致(いっち)するとなると(かれ)犯人(はんにん)である公算(こうさん)(たか)い。
Nếu dấu vân tay còn sót ở hiện trường mà khớp với vân tay của anh ta thì có nhiều khả năng anh ta là tội phạm.

これほど大企業(だいきぎょう)経営状態(けいえいじょうたい)(わる)となると不況(ふきょう)はかなり深刻(しんこく)ということになる。
Tình hình kinh doanh của các công ty lớn mà xấu đến mức này thì có nghĩa là sự suy thoái kinh tế đã nên trầm trọng.

社長(しゃちょう)がそう()っているとなると変更(へんこう)はほとんど不可能(ふかのう)でしょう。
Nếu giám đốc đã nói như vậy thì hầu như không còn có thể thay đổi được nữa.

Xem thêm
~のこととなると、~ : Cứ nói tới / Cứ nhắc tới thì
- ~ともなると / ~ともなれば: cứ hễ thì... / một khi đã...
Khanh Phạm

Bài viết liên quan: