Ngữ pháp ~のもと | のもとで | のもとに | の下で | Tiếng Nhật Pro.net

7 tháng 9, 2018

Textual description of firstImageUrl

Ngữ pháp ~のもと | のもとで | のもとに | の下で

Ngữ pháp ~のもと | のもとで | のもとに | の下で
Ngữ pháp ~のもと | のもとで | のもとに | の下で

Nghĩa:  dưới (sự hướng dẫn, chỉ bảo, giám sát…)
~のもと | のもとで | の下でlà cách nói đi sau danh từ, thể hiện ý “dưới sự chi phối của…”, “trong phạm vi chịu ảnh hưởng của…” (danh từ đó)
Dạng sử dụng:
N
のもとで
N
のもとでのN
N
のもとに
- 「のもと」 là cách nói mang tính trang trọng hơn nữa so với 「のもとで」
- Đôi khi được viết là “~の下で
- Ngữ pháp JLPT N2
Ví dụ:
子供(こども)太陽(たいよう)のもとで(おも)()()(まわ)るのが一番(いちばん)だ。
Đối với trẻ con, được tung tăng nô đùa thỏa thích dưới ánh nắng mặt trời là tốt nhất.

子供(こども)たちにとっては、太陽(たいよう)のもとで元気(げんき)(あそ)ぶのが一番(いちばん)いいことだ。
Đối với trẻ con thì việc chơi đùa thỏa thích dưới ánh nắng mặt trời là tốt nhất.

山田先生(やまだせんせい)のご指導(しどう)のもとで、論文(ろんぶん)()いています。
Tôi đang viết luận văn dưới sự hướng dẫn của thầy Yamada.

できるなら、(みどり)(ゆた)かな環境(かんきょう)のもとで子供(こども)(そだ)てたい。
Nếu có thể, tôi muốn nuôi dạy con ở môi trường có nhiều cây xanh.

(かれ)(すぐ)れた先生(せんせい)のもとでみっちり基礎(きそ)(まな)んだ。
Anh ấy đã học được đầy đủ, đến nơi đến chốn các kiến thức cơ bản dưới sự hướng dẫn của một giáo viên giỏi.

満天(まんてん)星空(ほしぞら)のもとでデートをするのはロマンチックだ。
Chuyện hẹn hò dưới bầu trời đêm đầy sao thật lãng mạn.

先生(せんせい)(あたた)かい指導(しどう)のもとで、生徒(せいと)たちは()()びと自分(じぶん)らしい作品(さくひん)(つく)()していた。
Dưới sự chỉ dẫn ân cần của thầy giáo, các em học sinh đã tự do tạo ra những tác phẩm đầy cá tính của mình.

あの社長(しゃちょう)のもとでは、(はたら)きたくない。
Tôi không muốn làm việc cho ông giám đốc đó.

各国(かっこく)選挙監視団(せんきょかんしだん)監視(かんし)のもとで、建国以来初(けんこくいらいしょ)民主的(みんしゅてき)選挙(せんきょ)(おこな)われた。
Dưới sự giám sát của đòa giám sát bàu cử đến từ các nước, cuộc bầu cử dân chủ đầu tiên kể từ sau ngày lập quốc đã được tiến hành.

あの部長(ぶちょう)のもとで、プロジェクトに()()めたことはいい経験(けいけん)だった。
Việc có thể tham gia vào dự án dưới sự chỉ đạo của vị trưởng phòng đó là một kinh nghiệm rất tốt.

~のもとにlà cách nói mang tính văn viết, thể hiện ý “trong điều kiện/tình huống nào đó”
両親(りょうしん)了解(りょうかい)のもとに、3年間(ねんかん)留学可能(りゅうがくかのう)になった。
Được sự chấp thuận của bố mẹ, tôi đã có thể đi du học 3 năm.

弁護士立会(べんごしたちあ)いのもとに当事者間(とうじしゃかん)協議(きょうぎ)(おこな)われた。
Một cuộc họp bàn giữa các đương sự đã diễn ra dưới sự chứng kiến của các luật sư.

他分野(たぶんや)での対立点(たいりつてん)棚上(たなあ)げにするという暗黙(あんもく)合意(ごうい)のもとに、両社(りょうしゃ)連携(れんけい)()()っている。
Sự hợp tác giữa hai bên đã được xác lập trong điều kiện hai bên ngầm nhất trí với nhau rằng tạm gác lại những điểm đối lập trong những lĩnh vực khác.

国民(こくみん)権利(けんり)は、(ほう)のもとに保障(ほしょう)されている。
Quyền lợi của người dân được luật pháp bảo vệ.

植民地(しょくみんち)人々(ひとびと)独立(どくりつ)自由(じゆう)()のもとに(たたか)った。
Người dân của thực địa đó đã chiến đấu dưới danh nghĩa độc lập và tự do.
Khanh Phạm

Bài viết liên quan: