[Phân biệt] おのおの/めいめい/それぞれ/べつべつ/いちいち [違い] | Tiếng Nhật Pro.net

30 tháng 11, 2018

Textual description of firstImageUrl

[Phân biệt] おのおの/めいめい/それぞれ/べつべつ/いちいち [違い]

 [Phân biệt] おのおの/めいめい/それぞれ/べつべつ/いちいち [違い]
Chúng ta cùng xem bảng tổng hợp so sánh sự giống và khác nhau của các điểm ngữ pháp này như bên dưới nhé:


意味 (Ý nghĩa)
ポイント  (Ghi chú)
例文 (Ví dụ)
おのおの
- Mỗi người/vật đều…
- Riêng mỗi người / mỗi vật thì khác nhau

- Nhấn mạnh riêng mỗi người trong một nhóm nào đó, xác định, cụ thể.
- Sắc thái hơi nặng. Chủ yếu cấp trên / người lớn hơn nói với cấp dưới / người nhỏ hơn, hàm ý mệnh lệnh, bắt buộc.
1. おのおのが、頑張ることが必要だ。
Mỗi người cần cố gắng nhiều hơn.

2.
おのおのが、責任を持つ事が大切だ。
Điều quan trọng là mỗi người đều phải trách nhiệm

3. この病院には医者が8人いて、おのおのの専門が違う。
Bệnh viện này có 8 bác sĩ, mỗi người có chuyên môn riêng.

4. 人はおのおの性格が違う。
Con người thì mỗi người mỗi tính.

めいめい
- Mỗi người tự (làm gì đó)
- Chủ yếu văn viết. Sắc thái nhẹ nhàng hơn so với おのおの
- Sử dụng nhiều trong câu thể hiện sự quan tâm, cân nhắc đến từng người, từng cá nhân.
1. 食事代はめいめいが払うこと
Tiền ăn mỗi người sẽ tự trả (phần của mình)

2. みんなで一緒に行きますが、切符はめいめい買ってください。
Mọi người sẽ cùng đi nhưng mà mỗi người hãy tự mua vé riêng.

3.
めいめい好きなクラブへ入りなさい
Mỗi người hãy vào câu lạc bộ mà mình yêu thích.

4. めいめいの意見を聞こ
Chúng ta hãy lắng nghe ý kiến của từng người

それぞれ
Cách sử dụng tương tự với おのおの.
Mang nghĩa: Từng người một, từng cái một.
- Riêng mỗi người/vật đều (thì khác nhau; mỗi người/mỗi vật đều có cái riêng)
- Nhấn mạnh vào sự khác biệt của mỗi người / mỗi vật, không nhất thiết là đang nói về một nhóm cụ thể nào.
- Sử dụng được cho cả người lẫn vật/sự vật / sự việc…
1. それぞれが意見を出しながら調整(ちょうせい)を行なった。
Từng người sẽ đưa ý kiến và cùng nhau điều chỉnh.

2. 下の問題1~10を読んで、それぞれ正しい答えを選びなさい。
Hãy lần lượt đọc các câu hỏi từ 1~ 10 bên dưới và chọn các câu trả lời đúng.

3. どの家族にもそれぞれ(なや)みはあるものだ。
Gia đình nào cũng có nỗi khổ riêng.

4.
人はそれぞれの長所がある
Mỗi người đều có ưu điểm riêng.

5. 人はそれぞれ性格が違う。
Con người thì mỗi người mỗi tính.

べつべつ
Mang nghĩa: ‘không cùng nhau/ khác nhau”.
(người/hành động) riêng, riêng lẻ
Hàm ý: riêng biệt, không cùng lúc, không cùng chỗ..
1. 私たちは別々のテーブルについた
Chúng tôi đã ngồi ở bàn khác nhau.

2.
彼らはみな別々の部署(ぶしょ)についていた
Họ làm việc cho các phòng ban khác nhau.

3. 彼らはおのおの別々の理想を持っている
Mỗi người họ đều có những lý tưởng của riêng mình.

4. 目撃者(もくげきしゃ)たちは別々に召喚(しょうかん)された
Các nhân chứng được triệu tập riêng từng người.

5. 餃子(ぎょうざ)と焼き(いも)、それぞれ5個ずつ、べつべつに包んで下さい。
Hãy bán cho tôi Gyoza và khoai nướng, mỗi loại 5 cái, gói riêng 2 loại giúp.

いちいち
(1) Nghĩa: Làm hết, không chừa, từng cái một; từng li từng tí;
(2) Chi tiết
Thường hàm ý phiền phức, tiểu tiết, chi li, rắc rối.

1.
製品をいちいち検査しなければならない。
Phải kiểm tra hết từng sản phẩm một.

2. いちいち説明するのは面倒くさい。
Cứ phải giải thích từng li từng tí thì thật là phiền phức. 
 
3. 母は、私が何をしてもいちいち文句を言う。
Mẹ tôi thì tôi làm gì cũng phàn nàn từng tí một.

4.
いちいち説明しなくてよい
Bạn không cần phải giải thích chi tiết đâu.
Khanh Phạm

Bài viết liên quan: