てかなわない | てはかなわない Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng | Tiếng Nhật Pro.net

20 tháng 11, 2018

Textual description of firstImageUrl

てかなわない | てはかなわない Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng

~てかてかなわない | てはかなわない Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
てかなわない | てはかなわない Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
Nghĩa:  …không thể chịu được | không chịu nỗi. | Hết sức…(khó chịu)
Cách sử dụng:~てかなわないlà cách nói được sử dụng khi muốn diễn tả “mức độ của một việc gì đó quá quắc, khiến mình cảm thấy không chịu nỗi/không chịu được; cảm thấy khó chịu, bực bội, không thoải mái”.
- Hầu hết thường đi với những từ mang nghĩa tiêu cực như: うるさい、しつこい、単調
Dạng sử dụng:
Vて(は)
かなわない。
adj くて(は)
かなわない
adj + で(は)
かなわない
* Trong văn nói, đôi lúc biến âm: ては→ちゃ; では→じゃ
* Thường đi với こう、こんなに ở phía trước.
- Ngữ pháp JLPT N1
Ví dụ:
この唐辛子(とうがらし)(つら)てかなわない
Ớt này cay không chịu được.

(となり)工事(こうじ)がうるさくてかなわない
Công trình đang thi công bên cạnh ồn ào không chịu được.

毎日(まいにち)こう(さむ)てはかなわない
Tôi không thể chịu được thời tiết lạnh thế này mỗi ngày.

(となり)部屋(へや)(くさ)てかなわない!もういやだ!
Phòng bên cạnh hôi không chịu được. Tôi đã chịu hết nỗi rồi!

(かれ)無口(むくち)で、一緒(いっしょ)にいると退屈(たいくつ)でかなわない
Cậu ta là một người rất ít nói. Ở cùng anh ta thì nhàm chán không chịu được.

(いえ)(えき)から(とお)くて不便(ふべん)でかなわない
Nhà tôi xa ga nên bất tiện không chịu được.

階段(かいだん)でドスンドスンされてたんじゃ、集中(しゅうちゅう)しにくくてかなわない
Với tiếng chân người lên xuống cầu thang rầm rầm như thế thì thật khó mà tập trung được.

毎日残業(まいにちざんぎょう)ばかりじゃかなわない
Ngày nào cũng tăng ca thì không thể chịu nỗi!

(かれ)(こと)()きだが、毎日(まいにち)デートではかなわない
Tôi thì thích cô ấy đấy nhưng ngày nào cũng hẹn hò thì sao chịu nỗi.

毎日(まいにち)こう(あつ)ちゃかなわない
Ngày nào cũng nóng thế này thì không thể chịu nỗi.

こんなに(いそが)しい時期(じき)(やす)まれてはかなわない
Tôi không thể chịu nỗi việc anh ta nghỉ vào thời gian bận rộn như thế này.

うちの母親(ははおや)(ぼく)(かお)()ると、いつも「勉強、勉強」とうるさくてかなわない
Mẹ tôi cứ thấy mặt tôi thì lại cứ bảo “học học”, thật phiền không chịu được.

今月(こんげつ)(はい)ってから、(いそが)しくてかなわない
Từ sau khi vào tháng này thì tôi bận không chịu được.

Khanh Phạm

Bài viết liên quan: