[27/01/2021] Mỗi shipper chỉ được giao hàng tại một quận, huyện ở TP HCM | Tiếng Nhật Pro.net

27 tháng 7, 2021

Textual description of firstImageUrl

[27/01/2021] Mỗi shipper chỉ được giao hàng tại một quận, huyện ở TP HCM

 ホーチミン市、配達作業員は同一区内でのみ活動可能に

Mỗi nhân viên giao hàng từ 26/7 phải có thêm thẻ dán hình, đeo băng tay in chữ "Shipper" và chỉ được hoạt động trên một quận, huyện và thành phố Thủ Đức.

配達作業員(はいたつさぎょういん)は、7(しち)(がつ)26日以降(にちいこう)写真付(しゃしんつ)きの証明書(しょうめいしょ)持参(じさん)し、Shipper(シッパー)()かれた腕章(わんしょう)()けて、市内(しない)同一(どういつ)()県内(けんない)でのみ活動(かつどう)できることになった。

Từ 26/07. mỗi shipper chỉ được giao hàng tại một quận, huyện ở TP. HCM. Ảnh: Quốc Thái


配達作業員(はいたつさぎょういん)nhân viên giao hàng

腕章(わんしょう)băng tay

同一(どういつ)cùng một

・のみ:chỉ

 

Đây là một trong những quy định vừa được UBND TP HCM đưa ra nhằm tăng cường quản lý shipper công nghệ trong thời gian giãn cách xã hội.

これは、ホーチミン市人民委員会(しじんみんいいんかい)社会隔離期間中(しゃかいかくりきかんちゅう)配達作業員(はいたつさぎょういん)管理強化(かんりきょうか)目的(もくてき)発行(はっこう)した規定(きてい)のうちの一つだ。

人民委員会(じんみんいいんかい)UBND

社会隔離期間中(しゃかいかくりきかんちゅう)trong thời gian giãn cách xã hội

管理強化(かんりきょうか)tăng cường quản lý

発行(はっこう)ban hành; công bố (luật, quy định); phát hành (cổ phiếu)

 

Theo đó, kể từ ngày 26/7, TP HCM chỉ cho phép shipper vận chuyển hàng hoá thiết yếu và đảm bảo các biện pháp phòng chống dịch theo quy định hoạt động trên địa bàn. TP HCM yêu cầu các đơn vị cung ứng dịch vụ rà soát đội ngũ shipper và giảm 10% số lượng nhân viên.

それによると、7(しち)(がつ)26(にち)から()チミン(ちみん)()は、配達員(はいたついん)生活必需品(せいかつひつじゅひん)配達(はいたつ)のみを許可(きょか)し、市内(しない)業務活動(ぎょうむかつどう)(かん)する規制(きせい)(したが)って感染防止対策(かんせんぼうしたいさく)徹底(てってい)させる。ホーチミン()はまた、配達(はいたつ)()ビス(びす)事業者(じぎょうしゃ)(たい)して、配達(はいたつ)チームを見直(みなお)し、作業員数(さぎょういんすう)10%()削減(さくげん)するように(もと)めている。

生活必需品(せいかつひつじゅひん)hàng hóa thiết yếu; nhu yếu phẩm

業務活動(ぎょうむかつどう)các hoạt động kinh doanh (nói chung)

規制(きせい)(したが)ってtheo quy định

感染防止対策(かんせんぼうしたいさく)các biện pháp phòng chống dịch/lây nhiễm

配達(はいたつ)()ビス(びす)事業者(じぎょうしゃ)các đơn vị cung ứng dịch vụ giao hàng/vận chuyển

削減(さくげん)するcắt giảm

 

Về đặc điểm nhận dạng của đội ngũ shipper, ngoài các giải pháp hiện nay như thông qua đồng phục, thùng hàng, logo doanh nghiệp, giấy chứng nhận thông hành, ứng dụng quản lý đơn hàng..., các đơn vị được yêu cầu phải làm ngay bảng tên bằng thẻ cứng có hình và xác nhận của công ty cho từng shipper, ứng dụng công nghệ nhận diện shipper bằng QR code. Đồng thời, nhân viên giao hàng phải đeo băng tay nền xanh đậm, in chữ "Shipper" màu trắng, kích thước ống đeo cao 20cm.

配達(はいたつ)チームの作業員(さぎょういん)見分(みわ)(かた)として、これまでの制服(せいふく)配達(はいたつ)ボックス、企業(きぎょう)ロゴ、配達(はいたつ)ライセンス、配達管理(はいたつかんり)アプリなどに(くわ)えて、配達(はいたつ)サービス事業者(じぎょうしゃ)は、企業(きぎょう)責任(せきにん)各配達員(かくはいたついん)ごとに顔写真入(かおじゃしんい)りネームプレートを作成(さくせい)し、QR(キューアール)()()配達員(はいたついん)管理(かんり)しなければならない。さらに、配達作業員(はいたつさぎょういん)は、紺色(こんいろ)白字(しろじ)で「Shipper(シッパー)」と()かれた20(センチ)以上(いじょう)(おお)きさの腕章(わんしょう)をつける必要(ひつよう)がある。

見分(みわ)(かた)cách (nhìn) phân biệt;

配達(はいたつ)ライセンスgiấy phép vận chuyển/phân phối

配達管理(はいたつかんり)アプリứng dụng quản lý đơn hàng

顔写真入(かおじゃしんい)りネームプレートthẻ tên có hình

紺色(こんいろ)màu xanh đậm

 

"Mỗi shipper chỉ được hoạt động trên 1 quận, huyện và thành phố Thủ Đức. Các đơn vị triển khai hoạt động cho dịch vụ shipper cần tổ chức theo khu vực để thuận tiện cho công tác quản lý, cũng như ngừa nguy cơ lây lan dịch bệnh", TP HCM yêu cầu trong văn bản và cho biết các doanh nghiệp cần chủ động phối hợp với các cơ quan y tế để xét nghiệm nhanh cho shipper định kỳ (khuyến khích 7 ngày một lần).

各配達作業員(かくはいたつさぎょういん)は、ホーチミン市内(しない)(ひと)つの()(けん)または、トゥードゥック()でのみ活動(かつどう)できる。配達(はいたつ)サービス事業者(じぎょうしゃ)は、感染(かんせん)リスクを極力下(きょくりょくさ)げるために、配達作業員(はいたつさぎょういん)配達(はいたつ)エリアを再編成(さいへんせい)管理(かんり)容易(ようい)にする必要(ひつよう)がある」とホーチミン()文書(ぶんしょ)要請(ようせい)しており、さらに配達(はいたつ)サービス事業者(じぎょうしゃ)は、医療機関(いりょうきかん)協力(きょうりょく)配達員(はいたついん)定期検査(ていきけんさ)7日間(にちかん)1(かい)推奨(すいしょう))を実施(じっし)しなければならないとしている。

感染(かんせん)リスク:nguy cơ lây nhiễm;

極力下(きょくりょくさ)げるnỗ lực kéo giảm

配達(はいたつ)エリアを再編成(さいへんせい)管理(かんり)容易(ようい)にするtổ chức theo khu vực để thuận tiên cho công tác quản lý

要請(ようせい)yêu cầu, đề nghị

医療機関(いりょうきかん)các cơ quan y tế

定期検査(ていきけんさ)xét nghiệm/kiểm tra định kỳ

推奨(すいしょう)khuyến khích

 

Các đơn vị không quản lý shipper bằng ứng dụng công nghệ (như nhân viên giao hàng của siêu thị...) cũng phải thực hiện các yêu cầu trên và tập hợp đăng ký danh sách shipper gửi Sở Công Thương xác nhận.

配達作業員(はいたつさぎょういん)をアプリで管理(かんり)していないスーパーの配達員(はいたついん)などの場合(ばあい)上記(じょうき)指示(しじ)遵守(じゅんしゅ)し、配達作業員(はいたつさぎょういん)のリストを作成(さくせい)して、商工局(しょうこうきょく)提出(ていしゅつ)しなければならない。

上記(じょうき)指示(しじ)遵守(じゅんしゅ)tuân thủ các yêu cầu nêu trên;

商工局(しょうこうきょく)提出(ていしゅつ)gửi/nộp (báo cáo) về cho Sở Công thương

 

Các doanh nghiệp phải thường xuyên nhắc nhở shipper tuân thủ nghiêm ngặt các biện pháp phòng, chống dịch khi tham gia giao thông, giao hàng cũng như phải trang bị chai xịt khử khuẩn cho nhân viên. TP HCM yêu cầu doanh nghiệp phải chịu trách nhiệm liên đới trong trường hợp nhân viên giao hàng vi phạm mục đích vận chuyển và không đảm bảo yêu cầu về phòng, chống dịch trong quá trình hoạt động.

配達(はいたつ)サービス事業者(じぎょうしゃ)は、配達作業員(はいたつさぎょういん)(たい)して、配達作業(はいたつさぎょう)をおこなう(さい)には、感染防止対策(かんせんぼうしたいさく)厳密(げんみつ)遵守(じゅんしゅ)し、配達時(はいたつじ)には殺菌消毒(さっきんしょうどく)スプレーを持参(じさん)することを(つね)指導(しどう)しなければならない。ホーチミン()は、配達(はいたつ)サービス事業者(じぎょうしゃ)(たい)して、配達員(はいたついん)配達目的(はいたつもくてき)違反(いはん)したり、配達作業中(はいたつさぎょうちゅう)感染防止規定(かんせんぼうしきてい)遵守(じゅんしゅ)しなかった場合(ばあい)企業(きぎょう)連帯責任(れんたいせきにん)()うことを(もと)めている。

厳密(げんみつ)遵守(じゅんしゅ)tuân thủ nghiêm ngặt;

殺菌消毒(さっきんしょうどく)スプレー(chai) xịt khử khuẩn;

持参(じさん)するmang theo; cầm theo;

連帯責任(れんたいせきにん)()chịu trách nhiệm liên đới;

 

Hàng ngày, các đơn vị đăng ký danh sách shipper và địa bàn hoạt động về Sở Công Thương và Sở Giao thông Vận tải để tổng hợp thành dữ liệu dùng chung của các cơ quan quản lý, phục vụ tra cứu, nhận diện shipper khi cần thiết. Trên cơ sở báo cáo này, Sở Công Thương và Sở Thông tin & Truyền thông nghiên cứu giải pháp nhắn tin (sms) hàng ngày đến từng shipper để xác nhận họ đã được đăng ký với cơ quan chức năng.

配達(はいたつ)サービス事業者(じぎょうしゃ)は、配達作業員(はいたつさぎょういん)氏名(しめい)活動(かつどう)エリアのリストを毎日(まいにち)商工局(しょうこうきょく)交通運輸局(こうつううんゆきょく)提出(ていしゅつ)し、管理機関(かんりきかん)によって共有(きょうゆう)データを作成(さくせい)し、必要(ひつよう)(おう)じて配達作業員(はいたつさぎょういん)追跡(ついせき)特定(とくてい)使用(しよう)する。この登録(とうろく)リストに(もと)づき、商工局(しょうこうきょく)情報通信局(じょうほうつうしんきょく)は、毎日配達作業員毎(まいにちはいたつさぎょういんごと)登録済(とうろくず)みであるかどうかを確認(かくにん)するためのショートメッセージ(SMS(エスエムエス))を送信(そうしん)するシステムを開発(かいはつ)する。

交通運輸局(こうつううんゆきょく)Sở Giao thông Vận tải;

管理機関(かんりきかん)cơ quan quản lý;

共有(きょうゆう)データdữ liệu chung;

必要(ひつよう)(おう)じてkhi cần thiết; nếu cần thiết;

追跡(ついせき)特定(とくてい)使用(しよう)するsử dụng để truy vết, xác định/nhận diện;

情報通信局(じょうほうつうしんきょく)Sở Thông tin & Truyền thông;

・ショートメッセージ(SMS(エスエムエス)tin nhắn SMS;

 

Công an TP HCM có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông Vận tải, UBND thành phố Thủ Đức và các quận, huyện chỉ đạo các lực lượng chức năng tăng cường tổ chức tuần tra, kiểm soát chặt chẽ hoạt động vận chuyển của shipper, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm về đối tượng, mục đích và yêu cầu về phòng chống dịch khi tham gia giao thông.

ホーチミン市警察(しけいさつ)は、交通運輸局並(こうつううんゆきょくなら)びに、各区(かくく)(けん)・トゥードゥック()人民委員会(じんみんいいんかい)協力(きょうりょく)して、配達作業員(はいたつさぎょういん)管理(かんり)監督(かんとく)強化(きょうか)するためのパトロール部隊(ぶたい)組織(そしき)し、配達目的(はいたつもくてき)配達商品(はいたつしょうひん)違反行為(いはんこうい)感染防止対策違反行為(かんせんぼうしたいさくいはんこうい)(きび)しく()()まる。

(なら)びに:cùng với;

・パトロール部隊(ぶたい)tổ tuần tra;

違反行為(いはんこうい)các hành vi vi phạm;

(きび)しく()()まるxử lý nghiêm;

 

Tại Hà Nội, Sở Công Thương cũng vừa có hướng dẫn đăng ký nhu cầu cung ứng hàng hoá bằng xe máy để đảm bảo hàng hoá thiết yếu được lưu thông thuận lợi trên địa bàn thành phố.

ハノイ()でも、商工局(しょうこうきょく)がハノイ市内(しない)での生活必需品(せいかつひつじゅひん)流通網(りゅうつうもう)安定(あんてい)さるために、バイクによる配達(はいたつ)()ビス(びす)需要(じゅよう)について登録(とうろく)するように指示(さししめ)している。

流通網(りゅうつうもう)mạng lưới lưu thông;

安定(あんてい)さるổn định;

 

Theo đó, các doanh nghiệp phân phối, siêu thị, chuỗi thực phẩm lập danh sách nhân viên thực hiện giao nhận, vận chuyển hàng bằng xe máy gửi về Sở Công Thương Hà Nội tổng hợp để gửi Sở Giao thông vận tải chấp thuận. Sở Giao thông vận tải sau khi thông qua sẽ gửi tin nhắn cho các lái xe để tham gia vận chuyển hàng hóa.

これを()けて流通業者(りゅうつうぎょうしゃ)、スーパーマーケット、食品(しょくひん)チェーンは、バイクで配達(はいたつ)をおこなう作業員(さぎょういん)のリストを作成(さくせい)して商工局(しょうこうきょく)提出(ていしゅつ)し、商工局(しょうこうきょく)情報(じょうほう)()りまとめて、承認(しょうにん)のために交通運輸局(こうつううんゆきょく)提出(ていしゅつ)する。交通運輸局(こうつううんゆきょく)は、リストの承認後(しょうにんご)にリストに記載(きさい)された配達作業員(はいたつさぎょういん)(たい)して、登録完了(とうろくかんりょう)のショートメッセージを送信(そうしん)する。

流通業者(りゅうつうぎょうしゃ)các nhà phân phối;

食品(しょくひん)チェーンchuỗi thực phẩm;

承認後(しょうにんご)sau khi phê duyệt; sau khi thông qua;

登録完了(とうろくかんりょう)hoàn thành đăng ký; đăng ký xong;

 

Theo VNEXPRESS

Tổng hợp: Khanh Phạm

Bài viết liên quan: