べたべた/ベタベタ [betabeta] | Tiếng Nhật Pro.net

21 tháng 12, 2015

べたべた/ベタベタ [betabeta]

Nghĩa: (1) Dính nham nháp; bết dính; dính rích rích; (2) Dính đầy; bám đầy (3) Bám riết lấy; đu bám; đeo bám
Loại từ: Trạng từ (Phó từ)
Kanji: Không có
Tiếng Anh: sticky ; all over; clinging (e.g. of a person);  following around; cliched;  hackneyed
Cấp độ: Trung – cao cấp
Giải thích nghĩa bằng tiếng Nhật:
(I) ねばりつく様子ようす= Diễn tả trạng thái bám, dính một cách khó chịu, không thoải mái.
(II) 〔たくさん()る・()様子(ようす)= Diễn tả trạng thái sơn, phết, dán, gắn...đầy một mặt phẳng nào đó.
(III) (ひと)にまつわりつく様子(ようす)= Diễn tả trạng thái đeo bám, theo đuổi, ve vãn một ai đó.
Phát âm: タベタ、 タベタ
Ví dụ sử dụng:
キャンデーがにべたべたくっついた。
Viên kẹo nó cứ dính rích rích ở tay.

(あせ)でシャツがべたべた(からだ)についていた。
Do mồ hôi nên ao tôi nó cứ dính rích rích vào người.

スポーツをした(あと)、シャワーできなくて、(からだ)がベタベタなまま()()いに()いに()きました。
Sau khi chơi thể thao xong, chưa kịp tắm gội và người cứ rích rích khó chịu như thế, tôi đã đến gặp người quen.

(かべ)にペンキをべたべた()る。
Phết sơn đầy lên tường.

(かお)におしろいをべたべた()っていた。
Gương mặt cô ta phết đầy phấn.

(かれ)壁一面(かべいちめん)にポスターをべたべた()った。
Anh ta dán đầy các áp phích quảng cáo lên tường.

ベスはいつも(はは)にべたべたしていた。
Berth luôn cứ bám lấy mẹ của nó.

彼女(かのじょ)人前(ひとまえ)でもボーイフレンドとべたべたする
Cô ta cứ ngả ngớn vào người bạn trai ở nơi công cộng.

ベタベタするんじゃねえよっ!鬱陶(うっとう)しい!
Đừng có bám riết lấy tôi như thế chứ. Bực bội lắm!

ほら、()()ったばっかりの(ころ)ってベタベタしたいじゃない?
Bạn thấy đấy, khi mới quen nhau người ta lúc nào chẳng muốn dính bên nhau chứ?

Bài viết liên quan: