ながらも/ながら [nagaramo] | Tiếng Nhật Pro.net

22 tháng 12, 2015

ながらも/ながら [nagaramo]

Nghĩa: Tuy...nhưng; Mặc dù...nhưng
※Diễn giải: 「~けれども」「~のに」
※Cách sử dụng:
- Là dạng liên kết nghịch, khi muốn diễn đạt “tuy là vậy nhưng thực tế thì...”
- 「ながらも」là dạng nhấn mạnh và mang tính cứng nhắc hơn so với「ながら」
- Những cụm quán ngữ thường được sử dụng: 残念ざんねんながら』(Thật đáng tiếc);『しかしながら』(Tuy nhiên);りながら』(Mặc dù biết); っていながら』(Mặc dù biết);『狭いながらも』(Tuy chật chội); 『と思いながらも』(Tuy nghĩ là/Tuy thấy là...)
- Ngữ pháp JLPT N3, N2
※Dạng sử dụng:
Vます + ながら(も)
V-liên dụng + ながら(も)
Noun + ながら(も)
Nであり+ながらも
Adj + ながら(も)
Aであり+ながらも

(かれ)金持(かねも)でありながらも、とても地味(じみ)生活(せいかつ)をしている。
Ông ấy tuy rất giàu có nhưng sống rất giản dị.

移転(いてん)したばかりの(あたら)しい事務所(じむしょ)は、(せま)いながらも(えき)(ちか)いので満足(まんぞく)している。
Văn phòng mới vừa chuyển đến tuy có chật chội nhưng vì gần nhà ga nên tôi rất hài lòng.
(かれ)(ゆた)かな才能(さいのう)(めぐ)まれながらも、その才能(さいのう)()かせないうちに(やまい)(たお)れ、(わか)くして()くなってしまった
Anh ấy tuy có một tài năng thiên phú nhưng chưa kịp phát huy đã ngã bệnh và qua đời ở tuổi còn rất trẻ.

(せま)いながらも(たの)しいわが()
Nhà chúng tôi tuy chật chội nhưng đầy tiếng cười.

(まず)しいながらも(あたた)かい家庭(かてい)(そだ)って(かれ)は、大人(おとな)になってからも(けっ)して(おや)(おん)(わす)れなかった。
Lớn lên trong một gia đình tuy nghèo khó nhưng rất đầm ấm, khi đã trưởng thành rồi anh ta vẫn không bao giờ quên công ơn của cha mẹ mình.

田中(たなか)さんは学生(がくせい)()でありながら地元(じもと)食品会社(しょくひんがいしゃ)経営(けいえい)している。
Anh Tanaka tuy vẫn đang là sinh viên nhưng anh đang kinh doanh một công ty thực phẩm địa phương.

定年退職(ていねんたいしょく)した(あと)も、微力(びりょく)ながら留学生(りゅうがくせい)()()れに貢献(こうけん)したいと(ぞん)じます。
Tuy chỉ là đóng góp nhỏ nhoi nhưng tôi định sau khi về hưu sẽ cống hiến cho việc tiếp nhận du học sinh.

あの(ひと)(からだ)(ちい)さいながらも、なかなか(ちから)がある。
Người đàn ông đó tuy nhỏ con nhưng khá khỏe.

(からだ)(わる)いと()りながらも、タバコがやめられない(ひと)(おお)い。
Mặc dù biết là có hại cho sức khỏe nhưng vẫn có nhiều người không thể bỏ thuốc lá.

僕は残念(ざんねん)ながら結婚式(けっこんしき)出席(しゅっせき)できそうにありません。
Thật là tiếc vì có khả năng tôi không thể dự đám cưới anh được.

KFC面接(めんせつ)()けた。緊張(きんちょう)しながらも質問(しつもん)にはしっかり(こた)えられた。
Tôi đã dự buổi phỏng vấn của KFC. Mặc dù căng thẳng nhưng tôi đã trả lời các câu hỏi khá tốt.

(かれ)はテストの時間(じかん)()っていながら(わたし)(おし)えてくれなかった。
Cậu ta mặc dù biết giờ thi nhưng đã không nói cho tôi biết.

田舎(いなか)での生活(せいかつ)不便(ふべん)ながらも自然(しぜん)(かこい) かこまれていて毎日(まいにち)がすがすがしい。
Cuộc sống ở quê tuy bất tiện nhưng được cái có thiên nhiên bao quanh nên mỗi ngày cảm thấy thật khỏe khoắn.

(すこ)(わる)いと(おも)いながらも(かれ)(わら)うのを(おさ)えることはできなかった。
Mặc dù thấy hơi có lỗi nhưng anh ta đã không nhịn được cười.

Bài viết liên quan: