ないではすまない | ずにはすまない Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng | Tiếng Nhật Pro.net

20 tháng 12, 2015

Textual description of firstImageUrl

ないではすまない | ずにはすまない Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng

ないではすまない | ずにはすまない  Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
Ngữ pháp ないではすまない | ずにはすまない

Nghĩa: Không...thì không xong – Không...thì không được – Không thể không - Phải
Ý nghĩa: 必ずしなければならない」
Kanji: 『ないでは済まない』
Cách sử dụng:
+ Đi với dạng phủ định của động từ, biểu thị ý nghĩa khi cân nhắc trong tình huống đó, hoặc cân nhắc theo quy tắc xã hội, đạo đức…không thể nào không làm hành vi đó, hoặc không thể không xảy ra sự việc (không mong muốn) đó. Diễn tả ý nghĩa không còn lựa chọn nào khác, buộc phải thực hiện điều đó. Cũng có thể sử dụng diễn đạt ý nghĩa “bản thân cảm thấy phải làm điều đó”.
+ Ngoài ra cấu trúc này còn được sử dụng để diễn đạt một hành động, hành vi ắt hẳn không thể không xảy ra, như là kết quả - hệ quả tất yếu của một việc đó được nêu lên phía trước.
+ Dạng sử dụng khác: 『ないではすませない』『ないではすまされない』
+ Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng:
V-ない + ではすまない
V- + ずにはすまない
Ngoại lệ:しない せずにはすまない V ない+では+すまない/すませない/すまされない

大切(たいせつ)なものを(こわ)してしまったのです。()って(かえ)ずにはすまないでしょう。
Tôi đã làm hỏng một món đồ rất quan trọng. Có lẽ tôi không mua trả thì không được.

検査(けんさ)結果(けっか)によっては、手術(しゅじゅつ)ずにはすまないだろう。
Dựa theo kết quả khám thì có lẽ không phẫu thuật thì không xong.

(かれ)はかなり(おこ)っているよ。(ぼく)らが(あやま)ないではすまない(おも)う。
Ông ta khá giận đấy. Tôi nghĩ chúng ta không xin lỗi thì không xong đâu.

(はやし)さんにあんなにお世話(せわ)になったのだから、一度(いちど)(れい)()ないではすまない
Vì anh Hayashi đã giúp đỡ chúng ta nhiều như thế nên ít nhất chúng ta phải đến cảm ơn anh ấy một lần.

国民(こくみん)税金(ぜいきん)一部(いちぶ)私用(しよう)使(つか)っていた官僚(かんりょう)処罰(しょばつ)されずにはすまないだろう。
Những quan chức sử dụng một phần tiền thuế của dân để trục lợi cá nhân thì không thể không bị trừng phạt.

首相(しゅしょう)である以上(いじょう)法案(ほうあん)内容(ないよう)について()らなかったでは()まされないだろう。
Đã là Thủ tướng thì không biết gì về các nội dung của Dự luật là không được.

 本当(ほんとう)のことを()ずにはすまない
Không thể không nói sự thật.

 ()ないではすませない(ほん)だ。
Đó là một quyển sách không thể không xem.

 (あやま)ないではすまないだろう。
Có lẽ không xin lỗi thì không xong đâu.

(ひと)(こころ)(きず)つけてしまったなら、(あやま)ないではすまない
Nếu đã lỡ làm tổn thương người khác thì không thể không xin lỗi.

(うそ)がばれてしまったら、本当(ほんとう)のことを(おし)ないではすまない
Khi bạn lời nói dối của bạn bị lộ thì bạn phải nói sự thật ra.

入国管理局(にゅうこくかんりきょく)には()きたくないが、()ないでは()まないだろう
Mặc dù không muốn đến Cục Quản lý Xuất nhập cảnh nhưng có lẽ không đi thì không được.

⑬ お(かね)(だま)って()()したなんて、(おや)()られたら(しか)られないではすまないぞ。
Nếu bị phát hiện lấy tiền mà không xin phép thì nhất định cậu sẽ bị cha mẹ mắng cho mà xem.

⑭ あんな高価(こうか)なものを(こわ)したのだから、弁償(べんしょう)しないではすまない。
Vì tôi đã làm hỏng món đồ đắt giá như thế nên không đền thì không được.

⑮ あの社員(しゃいん)(きゃく)(かね)使(つか)ったのだから処罰(しょばつ)されずにはすまないだろう。
Nhân viên đó sử dụng tiền của khách hàng nên ắt hẳn phải bị trừng phạt.

⑯ そのパーティーにみんな出席(しゅっせき)するのなら、わたしも()ずにはすまない
Nếu mọi người đều tham gia buổi tiệc đó thì tôi cũng không thể không đi.

Xem thêm:
- Cấu trúc「ないではおかない」Không thể nào không...| Nhất định phải...
Khanh Phạm

Bài viết liên quan: