といったらない | といったらありはしない | ったらない Ngữ pháp. Nghĩa. Cách sử dụng | Tiếng Nhật Pro.net

15 tháng 12, 2015

Textual description of firstImageUrl

といったらない | といったらありはしない | ったらない Ngữ pháp. Nghĩa. Cách sử dụng

といったらない | といったらありはしない | ったらない Ngữ pháp. Nghĩa. Cách sử dụng
Ngữ pháp といったらない | といったらありはしない | ったらない

NghĩaHết chỗ nói - Hết sức – Không kể xiết – Khôn xiết
Diễn giảiくちでは表現ひょうげんできないほど~とおもう」「非常ひじょうに~だ」「 非常ひじょう~」
※ Cách sử dụng:
- Sử dụng khi nhấn mạnh mức độ cao nhất của tính từ. Có nghĩa là “đến mức độ không thể nào kể xiết, không thể diễn tả được bằng lời”.
といったらない」dùng trong cả hai trường hợp đánh giá tốt hoặc xấu đều được.
「といったらありはしない」、「といったらありゃしない」、「ったらない」có ý nghĩa hầu như tương tự với といったらない」nhưng chỉ dùng trong những trường hợp đánh giá không tốt.
+「といったらありゃしない」 、「ったらない」,「ったらありしない」là dạng văn nói, lối nói thân mật, suồng sã.
+ Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng:
V+ (とい)ったらない/(とい)ったらありはしない/(とい)ったらありゃしない
Noun + (とい)ったらない/(とい)ったらありはしない/(とい)ったらありゃしない
adj + (とい)ったらない/(とい)ったらありはしない/(とい)ったらありゃしない
adj + (とい)ったらない/(とい)ったらありはしない/(とい)ったらありゃしない
Ví dụ:
この仕事(しごと)毎日毎日同(まいにちまいにちおな)じことの()(かえ)しだ。つまらないといったらない
Công việc này ngày nào cũng lặp đi lặp lại nhiêu đó. Thật nhàm chán hết sức.

(うみ)(はじ)めて()たときの感激(かんげき)といったらなかった(いま)でもよく(おぼ)えている。
Tôi cảm thấy phấn khích không kể xiết khi lần đầu tiên nhìn thấy biển. Đến giờ tôi vẫn còn nhớ cảm giác ấy.

外国(がいこく)一人暮(ひとりぐ)らしを始めたときの心細(こころぼそ)といったらありはしない
Thật là cô đơn không kể xiết khi lần đầu tiên phải sống một mình ở nước ngoài.

となりの(ひと)(おお)きな(おと)でロックを()く。うるさいといったらありゃしない
Người bên cạnh đang nghe nhạc Rock mở tiếng rất to. Thật là ồn ào hết chỗ nói.

(おとうと)部屋(へや)(きたな)ったらない(みっ)日前(かまえ)使(つか)った食器(しょっき)がそのままおいてある。
Phòng em trai tôi thì dơ hết chỗ nói. Chén bát sử dụng 3 ngày trước vẫn cứ nằm nguyên như thế.

この一週間(いちしゅうかん)(いそが)しさといったらなかったよ。テレビを()(ひま)もなかったんだから。
Cả tuần nay tôi bận hết sức. Vì không có cả thời gian để xem tivi nữa.

彼女(かのじょ)結婚(けっこん)承諾(しょうだく)したときの(かれ)(よろこ)といったらなかった
Anh ta vui mừng khôn xiết khi cô ấy đồng ý kết hôn.

遅刻(ちこく)して、教室(きょうしつ)間違(まちが)えて、()ずかしいったらなかったよ。
Thiệt là xấu hổ hết sức khi tôi đi muộn rồi vào nhầm lớp học.

選挙(せんきょ)(あと)税金(ぜいきん)()げようとするなんて、腹立(はらだ)たしいといったらありゃしない
Bầu cử xong xuôi thì lại định tăng thuế. Thật là tức hết chỗ nói.

成人(せいじん)()着物(きもの)()彼女(かのじょ)(うつく)しさといったらなかった
Cô ấy trông hết sức xinh đẹp trong bộ Kimono vào ngày Lễ thành nhân.

(かれ)得意(とくい)げな(かお)といったらなかった
Vẻ mặt của anh ta trông đắc ý hết sức.

⑫ このところ残業続(ざんぎょうつづ)きで(つか)れるといったらない
Gần đây liên tục tăng ca nên tôi mệt mỏi hết sức.

⑬ 一週間(いちしゅうかん)もお風呂(ふろ)(はい)らないんだ。(きたな)といったらありゃしない
Cả tuần rồi nó không ngâm bồn. Dơ dáy hết chỗ nói.

⑭ みんなの(まえ)(ころ)んで、()ずかしいったらなかった
Tôi bị ngã trước mặt mọi người. Xấu hỗ hết chỗ nói.

⑮ (かれ)はうそをついている。腹立(はらだ)たしいといったらありゃしない
Anh ta đang nói dối. Thật là tức hết sức.

⑯ (よる)(みち)一人(ひとり)(ある)いて(かえ)心細(こころぼそ)といったらありはしない
Thật là cô đơn hết sức khi phải đi bộ về nhà một mình vào ban đêm.

⑰ 昨日見(きのうみ)映画(えいが)は、つまらないといったらなかった
Bộ phim tôi xem tối qua thật là dở hết sức.

⑱ わたしをるときのつきったら、そりゃ気味がわるいったらないのよ。
Ánh mắt thèm khát họ nhìn tôi khi đó trông thật đáng sợ hết sức.
Khanh Phạm

Bài viết liên quan: