Ngữ pháp まま | のまま | たまま | Tiếng Nhật Pro.net

18 tháng 1, 2016

Textual description of firstImageUrl

Ngữ pháp まま | のまま | たまま

Nghĩa: Vẫn - Cứ để nguyên như thế - Theo như
Ngữ pháp まま | のまま | たまま
Cách sử dụng: Diễn tả một tình trạng kéo dài, liên tục, không thay đổi, vẫn cứ như thế.
Dạng sử dụng:
N+ のまま
Vまま
Vない + まま
Adj + なま

Ví dụ:
A. Nghĩa 1: Vẫn.../Mãi...
1. ラムさんには、去年きょねん50万ドンたままです
vẫn mượn anh Lâm 500 nghìn đồng từ năm ngoái đến giờ.

2. 10年ぶりにあったが、彼女はむかしのままだった
Đã 10 năm rồi mới gặp lại nhưng cô ấy vẫn như xưa.

3. むすめに日本語の辞書じしょを買ってやったが、あまり使わないのか、いつまでも新しいままだ
Tôi có mua từ điển tiếng Nhật cho đứa con gái nhưng hình như nó không hay sử dụng nên vẫn cứ như mới.

4. 年をとってもきれいなままでいたい。
Tôi muốn vẫn mãi xinh đẹp cho dù có lớn tuổi đi nữa.

5. かべには「バカ」と書かれたままだ
Trên tường vẫn còn ghi dòng chữ “Đồ ngốc” .

6.彼は銅像どうぞうみたいにずっとだまったままだった。

Ông ta vẫn cứ mãi im lặng như tượng đồng vậy.

B. Nghĩa 2: Vẫn cứ để nguyên/Vẫn cứ để như thế/Cứ như thế
1. パパイヤはスープにしたりしないで、なまのまま食べたほうがおいしいです。
Đu đủ thì không nên nấu súpcứ ăn sống như vậy sẽ ngon hơn.

2. エアコンをつけたまま出かけた。
Tôi đi khỏi nhà mà không tắt máy điều hòa.

3. テレビをつけたまま寝てしまいました。
Tôi ngủ thiếp đi trong khi tivi vẫn đang mở.

4. くついたまま部屋へやに入ってしまった。
Tôi đã lỡ bước vào phòng trong khi chân vẫn đang mang giày.

C. Nghĩa 3: Theo như/Đúng như
(*Dùng diễn tả những điều mình suy nghĩ, theo như mình suy nghĩ, đúng như những gì mình nhìn thấy)
1. 自分じぶんおもうままにうな!
Đừng có mà hành xử theo ý mình như thế!

2. 人生じんせいまよったらくままにすすめばいい 
Những lúc bạn thấy mình mất phương hướng trong cuộc sống thì hãy cứ tiến về phía trước theo ý hướng của bản thân mình.

3. おもったままの気持きもちや感想かんそうをおつたえします
Tôi sẽ nói cho các bạn nghe về cảm xúc và suy nghĩ của tôi.

4. たままかんたまま
V đúng theo những gì mình thấy, những gì mình cảm nhận.

MỞ RỘNG:
+ Xem thêm Phân biệt まま/っぱなし tại ĐÂY.

Bài viết liên quan: