場合によっては [baai ni yottewa] | Tiếng Nhật Pro.net

29 tháng 3, 2016

場合によっては [baai ni yottewa]

Nghĩa: Tùy trường hợp - Cũng có trường hợp
Cách sử dụng:
+ Là cách nói diễn đạt ý nghĩa “tương ứng với nhiều trường hợp trong số đó”.
+ (とき)場合(ばあい)によっては」 cũng là cách nói tương tự và cùng ý nghĩa.
+ Ngữ pháp JLPT N2
Dạng sử dụng: 場合によっては + Câu/Cụm từ

Ví dụ:

場合(ばあい)によってはこの契約(けいやく)破棄(はき)しなければならないかもしれない。
Tùy trường hợp, không chừng phải hủy bỏ hợp đồng này.

場合(ばあい)によっては使用(しよう)正当化(せいとうか)される。
Cũng có trường hợp việc sử dụng được cho là hợp lý.

場合(ばあい)によっては、この部分(ぶぶん)のみが(うす)形成(けいせい)される場合(ばあい)もある。
Trong một số trường hợp, chỉ có phần này được tạo mỏng.

(わたし)(とき)場合(ばあい)によっては(うそ)をついてもよいと(おも)う。
Tôi cho rằng tùy lúc và tùy tình huống mà nói dối đôi khi cũng tốt.

ここで(こと)をおこすと、全国(ぜんこく)新聞(しんぶん)(さわ)ぎたて、警察(けいさつ)や、場合(ばあい)によっては軍隊(ぐんたい)をも(うご)かすことになると(おも)う。
Tôi nghĩ nếu gây chuyện ở đây, báo chí cả nước sẽ làm ầm lên, cảnh sát và có khi sẽ huy động cả quân đội.

(とき)場合(ばあい)によっては次善(じぜん)(えら)ばなくてはならぬ。
Đôi khi phải lựa chọn phương án tốt thứ hai tùy lúc và tùy hoàn cảnh.

ドーパミンが過剰分泌(かじょうぶんぴつ)されることがありますが、これは(とき)場合(ばあい)によっては危険(きけん)です。
Dopamine bài tiết quá nhiu và điều này là nguy him trong một s trường hợp.

なお、応援(おうえん)ルール(まも)れないと、場合(ばあい)によってはチームそのものにペナルティ()可能性(かのうせい)もあります。
Khi bạn không tuân th nguyên tắc c vũ, trong một s trường hợp, có kh năng dẫn đến hình phạt cho đội nhà.

不倫(ふりん)とは、場合(ばあい)によっては(ゆる)されるものなのでしょうか?
Ngoại tình, trong một s trường hợp, liệu có được tha th không?

場合(ばあい)によっては、制御装置(せいぎょそうち)はセンサーをオフにする。
Trong một số trường hợp, thiết bị điều khiển sẽ tắt cảm biến.

事情(じじょう)はきわめて複雑(ふくざつ)なもので、場合(ばあい)によっては一大醜聞(いちだいしゅうぶん)となるおそれがある。
Tình hình hết sức phức tạp và tùy tình huống, có thể trở thành một vụ bê bối lớn.

注意(ちゅうい)しておくが、お(まえ)()うことは記録(きろく)(のこ)って、場合(ばあい)によっては(あと)でお(まえ)不利(ふり)材料(ざいりょう)となるかもしれないから、そのつもりで。
Tôi phải cảnh báo với cậu trước rằng, những gì cậu nói sẽ được ghi chép lại và tùy trường hợp, sau này có thể sẽ trở thành căn cứ chống lại cậu.

Bài viết liên quan: