たらそれまでだ | ばそれまでだ | ならそれまでだ | Tiếng Nhật Pro.net

18 tháng 12, 2016

Textual description of firstImageUrl

たらそれまでだ | ばそれまでだ | ならそれまでだ

<ばそれまでだ/ならそれまでだ/たらそれまでだ>
たらそれまでだ | ばそれまでだ | ならそれまでだ

Nghĩa : Là hết – Là coi như xong – Thì cũng như không - Thì cũng chỉ đến thế mà thôi.
Cách sử dụng:
+ Đi sau thể điều kiện của động từ, biểu thị ý nghĩa “nếu một khi làm việc đó, dẫn đến sự việc đó thì chấm dứt ở đó/sau đó không còn gì nữa”. Theo sau thường là những lối nói diễn đạt ý “Để tránh điều đó, trong lúc này, nên làm sẵn một cái gì là hơn, kẻo sau này sẽ không còn lại gì”.
+ Thường gặp đi với dạngても、Vばそれまでだ」
+ Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng:
Vば (thể điều kiện)+それまでだ
Ví dụ:


人間(にんげん)()んでしまえばそれまでだ。()きているうちにやりたいことをやろう。
Người ta, chết là hết. Muốn làm chuyện gì thì hãy làm trong lúc còn sống.

一生懸命働(いっしょうけんめいはたら)いても病気(びょうき)になればそれまでだ。
Dẫu có làm việc chăm chỉ đến mấy nhưng một khi ngã bệnh thì coi như xong.

いくらお(かね)をためても、()んでしまえばそれまでだ。
Dù có để dành bao nhiêu tiền đi nữa nhưng khi chết là hết.

(たか)(くるま)()っても、事故(じこ)()こせばそれまでだ。
Dù có mua xe đắt tiền đi nữa nhưng lỡ gây tai nạn thì cũng chỉ đến thế mà thôi.

A「お土産(みやげ)、チョコレートにしましょうか。」
 B「チョコレートなんか()べてしまえばそれまでだ。なにか記念(きねん)(のこ)るものがいいよ。」
A: Ta mua sô-cô-la làm qua cho anh ấy nhé?
B: Sô-cô-la thì ăn xong là hết, có còn lại gì đâu. Nên mua thứ gì đó có thể lưu lại làm kỷ niệm thì hay hơn.

一度赤(いちどあか)(ぼう)()()ましたらもうそれまでだ。自分(じぶん)のことは(なに)もできない。
Một khi đứa bé đã thức giấc là coi như xong. Không còn làm được một việc gì của mình nữa.

この機械(きかい)(みず)(よわ)い。(みず)がかかればそれまでだ。
Cái máy này chịu nước kém. Một khi bị vấy nước vào là coi như xong.

()んでしまったらそれまでだ。
Chết là hết.

雨天(うてん)ならそれまでだ。
Trời mà mưa là coi như xong.

(わる)いことをしないほうがいいよ。()つかればそれまでだ。
Cậu không nên làm chuyện xấu. Nếu bị phát hiện là coi như xong.

(かぎ)があっても、かけ(わす)れればそれまでだ
Dẫu có ổ khóa nhưng quên khóa thì cũng như không.
どんなに頑張(がんば)ってレポ(れぽ)()()いても()()りに()()わなければそれまでだ。
Dù có cố gắng như thế nào để viết báo nhưng nếu không kịp thì cũng như không.

ダイエット(ちゅう)なのにアイスクリームをたくさん()べたらそれまでだそれまでだ。
Đang giảm cân mà ăn nhiều kem như thế thì cũng như không.

長年勤(ながねんつと)めた会社(かいしゃ)だが、退職(たいしょく)してしまえばそれまでだ。
Dù đó là công ty tôi đã gắn bó lâu năm, nhưng nghỉ việc thì coi như hết.

どんなに(うつく)しい(はな)でも、()ってしまえばそれまでだ。
Dù hoa có đẹp đến mấy nhưng khi rụng rồi thì xem như xong.
Khanh Phạm

Bài viết liên quan: