ただでさえ [tada-de-sae] | Tiếng Nhật Pro.net

26 tháng 12, 2016

ただでさえ [tada-de-sae]

Nghĩa : Bình thường cũng đã...
Cách sử dụng:
+ Là cách nói diễn tả ý nghĩa “ngay cả trong lúc bình thường cũng đã như thế, huống chi những lúc lâm vào trạng thái bất thường, thì càng khó khăn hơn, trầm trọng hơn...”
+ Ngữ pháp JLPT N1
+ Tiếng Anh: even at the best of times, already, (even) under normal circumstances, in addition to, as it is
Dạng sử dụng:
・ただでさえ~だから/のに、~。

Ví dụ:

(とう)さんはただでさえうるさいのだから、病気(びょうき)になったらああしろ、こうしろと大変(たいへん)だ。
Bình thường ba cũng đã tỏ ra khó tính, bây giờ nếu như thêm bệnh vào nữa, thì chắc tụi mình phải vất vả đó, vì ba sẽ bảo làm thế này thế nọ.

(いそ)いだのでただでさえ下手(へた)()がますます()みにくくなった。
Bình thường chữ cũng đã xấu rồi nên khi gấp thì chữ càng khó đọc hơn.

ただでさえ仕事(しごと)(いそが)しいのに、急に同僚が辞めることになった。
Bình thường công việc cũng đã bận lắm rồi thế mà đồng nghiệp lại còn bất ngờ nghỉ việc nữa.

電気代(でんきだい)はただでさえ(たか)いのにまた(たか)くなった。
Tiền điện bình thường cũng đã cao rồi thế mà lại còn tăng giá điện.

ただでさえ人手(ひとで)()りなくて(こま)っているのに、こんな(ちい)さな会社(かいしゃ)一度(いちど)三人(さんにん)()められたらどうしようもない。
Một công ty nhỏ như thế này, bình thường đã khốn đốn vì thiếu người, giờ nếu có thêm 3 ngời cùng nghỉ một lúc, thì còn làm được gì nữa.

あの()はただでさえ食事(しょくじ)にうるさいんだから、外国(がいこく)()ったらもっと大変(たいへん)になるだろう。
Nó bình thường cũng đã khó chịu trong việc ăn uống rồi nên nếu đi nước ngoài thì chắc còn khổ sở nữa.

(かれ)はただでさえ短気(たんき)なのに,こう(あつ)いとひどい癇癪(かんしゃく)()こして(こま)る。
Ông ấy bình thường cũng đã nóng nảy rồi nên trời nóng thế này thì ông ấy càng thêm cáu kỉnh.

ただでさえ不景気(ふけいき)なのに疫病(えきびょう)流行(りゅうこう)して人々(ひとびと)を苦しめた。
Bình thường mọi người cũng đã phải khổ sở vì suy thoái kinh tế rồi thế mà dịch bệnh lại còn hoành hành.

ただでさえ彼女(かのじょ)()ごす時間(じかん)(すく)ないのに、 その上練習(うえれんしゅう)時間(じかん)()られるのが、(とく)にうんざりだ。
Bình thường cũng đã không có nhiều thời gian cho cô ấy rồi nên khi bị mất thêm thời gian cho việc luyện tập nữa thì thật là ngán ngẫm.

ただでさえあまり国民(こくみん)信用(しんよう)されていなかったのにあんなへまをやってはあの政治家(せいじか)はもうだめだ。
Bình thường cũng đã không được người dân tin tưởng rồi thế mà lại còn làm ra sai lầm như thế thì chính trị gia đó hết thời rồi.

ただでさえ(やす)いのにバーゲンともなると破格(はかく)(やす)さだ。
Bình thường cũng đã rẻ rồi nên khi được sales thì lại càng rẻ gấp bội.

ただでさえ(こま)っているのに()退()きを(めい)じられた。
Bình thường cũng đã khổ sở lắm rồi thế mà lại còn bị yêu cầu chuyển đi chỗ khác.

Bài viết liên quan: