そうに/そうな/そうです [sou] <trông có vẻ> | Tiếng Nhật Pro.net

12 tháng 1, 2017

そうに/そうな/そうです [sou]

Cách sử dụng: Dùng để trình bày sự nhận định, phán đoán của người nói, dựa trên những gì nhìn thấy hoặc cảm nhận. Có nghĩa là: Trông có vẻ - dường như...
Dạng sử dụng:
Vます+そうです
Adj+そうです
Adj+そうです
*Lưu ý:『いい』→『よさそう』
- 『そうです』 dạng sử dụng kết thúc câu.
- そうにlà dạng sử dụng ở giữa câu, để bổ nghĩa cho động từ đi sau. Cấu trúc: そうに+V
- 『そうな』 dạng sử dụng ở giữa câu, để bổ nghĩa cho danh từ đi sau. Cấu trúc: そうな+ N
- Thường đi chung những từ như『もうすぐ、いよいよ』
Ví dụ:
この料理(りょうり)はおいしそうです
Món này trông có vẻ ngon.

野村(のむら)さんは(うれ)しそうです。
Nomura trông có vẻ vui.

佐藤(さとう)さんは元気(げんき)そうです。
Bác Sato trông có vẻ khỏe.

この(まち)はにぎやかそうです。
Thị trấn này trông có vẻ sầm uất.

もうすぐ(あめ)()りそうです。
Trời có vẻ sắp mưa.

いよいよ試合(しあい)(はじ)まりそうです。
Trận đấu có vẻ sắp bắt đầu.

この(ほん)(えき)()ちそうです。
Quyển sách này trông có vẻ có ích.

この映画(えいが)面白(おもしろ)そうです。
Bộ phim này trông có vẻ thú vị.

木村(きむら)さんは最近(さいきん)(いそが)しそうです。
Anh Kimura gần đây trông có vẻ bận rộn.

ランさんは(うれ)そうに(はなし)しています。
Lan đang nói chuyện trông rất vui vẻ.

浅見(あさみ)さんはおいしそうに()べています。
Chị Asami đang ăn trông rất ngon lành.

面白(おもしろ)そうな映画(えいが)ですね。
Một bộ phim trông có vẻ hay nhỉ.

(しあわ)そうなカップルですね。
Một cặp đôi trông hạnh phúc nhỉ.

丈夫(じょうぶ)そうな本棚(ほんだな)ですね。
Kệ sách trông có vẻ chắc chắn nhỉ.

Bài viết liên quan: