すら Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng | Tiếng Nhật Pro.net

10 tháng 2, 2017

Textual description of firstImageUrl

すら Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng

Nghĩa すら: Ngay cả - Đến cả - Thậm chí
Cách sử dụng すら:
+ Có ý nghĩa giống vớiさえ. Mang tính văn viết hơn so với さえ.
+ Cấu trúc XすらY, nêu lên một ví dụ cực đoan (X), diễn tả ý nghĩa “ngay cả X cũng vậy nên Y là đương nhiên, là điều có thể hiểu được”, hoặc diển tả “ngay cả X còn như thế, huống chi Y...”. Khi X là chủ thể hành động thì thường được chia ở dạng 「ですら」.
Nghĩa tương tự:「~も/でも」
すら Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
+ Cấu trúcすら~ない: nêu lên một ví dụ mang tính cực đoan, diễn tả sự phủ định mang tính nhấn mạnh, biểu thị ý nghĩa “bình thường X không thực hiện được nhưng đến cả Y cũng không thể”, hoặc dùng để nhấn mạnh, đánh giá cao việc “đến cả X cũng không thể nhưng Y lại có thể”.
+「すら」đứng sau trợ từ thì có thể lược bỏ trợ từ được nhưng với trợ từ thì phải được giữ lại.
+ Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng: N+すら
Ví dụ:
田村(たむら)さんは食事(しょくじ)をする時間(じかん)すら()しんで、研究(けんきゅう)している。
Takahashi chú tâm nghiên cứu, ngay cả giờ ăn cơm cũng thấy tiếc.

(こし)(ほね)(いた)めて、(ある)くことすらできない。
Tôi bị đau ở xương hông nên thậm chí đi lại cũng không làm được.

大学教授(だいがくきょうじゅ)ですらわからないような数学(すうがく)問題(もんだい) 10 (とし)()どもが()いたと評判(ひょうばん)になっている。
Việc một đứa bé 10 tuổi có thể giải được một bài toán mà đến cả Giáo sư đại học cũng không giải được thì thật đáng khen.

ロンさんは日本人(にほんじん)ですら()らない日本語(にほんご)(ふる)表現(ひょうげん)をよく()っている。
Long biết được nhiều cách nói tiếng Nhật cổ mà ngay cả người Nhật cũng không biết.

大学(だいがく)教授(きょうじゅ)ですら、その問題(もんだい)には(こた)えられなかった。
Ngay cả giáo sư đại học cũng không thể trả lời được câu hỏi đó.

手術(しゅじゅつ)をして()()がれないため、一人(ひとり)では食事(しょくじ)すらできない。
Do tôi mới phẫu thuật và không thể ngồi dậy được nên ngay cả việc tự ăn cơm tôi cũng không làm được.

(かれ)小説(しょうせつ)()いていたこと、(かれ)(つま)ですら()らなかった。
Thậm chí đến cả vợ ông ta cũng không biết việc ông ấy đã viết tiểu thuyết.

(むかし)は、(かお)()たことすらない相手(あいて)結婚(けっこん)する(ひと)もいたそうだ。
Nghe nói ngày xưa có những người phải cưới người mà thậm chí chưa bao giờ gặp mặt trước đó.

(おも)病気(びょうき)のため、一人(ひとり)では食事(しょくじ)すらできない。
Do bệnh nặng nên tôi thậm chí cũng không tự ăn một mình được.

このなやみは親友しんゆうすらえない。
Nỗi trăn trở này không thể nói cùng ai, kể cả người bạn thân nhất của mình.

*Mở rộng: xem thêm
- Cấu trúc さえ~ば [chỉ cần...]

Bài viết liên quan: