ないでもない [Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng | Tiếng Nhật Pro.net

10 tháng 2, 2017

Textual description of firstImageUrl

ないでもない [Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng

Nghĩa ないでもない: Không phải là không – Không hẳn là không
Cấu trúc ないでもない:
+ Đi với dạng phủ định của động tự hoặc tính từ, diễn đạt ý nghĩa “không phải là không có, không hẳn là không thực hiện. Trong một số trường hợp, cũng có đôi khi sẽ làm thế”. Hoặc nhằm nhấn mạnh ý nghĩa “cũng không hẳn phải là không”. Hoặc biểu thị ý nghĩa “chỉ cần có đủ điều kiện thì sẽ có khả năng như thế”.
+ Đây là cách nói khẳng định mang tính phủ định. Tính khẳng định không cao. Được sử dụng nhiều trong các nhận xét cá nhân hoặc phỏng đoán.Đi với dạng thể "ない" của động từ hoặc tính từ, diễn tả một chuyện như thể không phải là hoàn toàn không có, mà cũng có khi có hoặc thực hiện được.
+ Đôi khi cũng được bắt gặp với dạng「~ないこもない/~なくもない」hoặc 「~ないものでもない
ないでもない [Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng

意味:「全く〜ないわけではない / 場合によっては〜する」 
+ Ngữ pháp JLPT N2
Dạng sử dụng: Adj/Vない+ないでもない
例 [Ví dụ]:
A日本酒(にほんしゅ)全然飲(ぜんぜんの)まないんですか。
 Bいえ、()ないでもないんですが、ビールやワインの(ほう)()きです。
Anh hoàn toàn không uốngợu Nht à?
- Không phải, không phi là không uống mà vì tôi thích bia và rượu vang hơn.

明日あした時間じかんないでもないです。1時間じかんくらいならおはなしできますよ。
Ngày mai cũng không phi là không có thời gian. Nếu khoảng 1 tiếng thì tôi vẫn sắp xếp nói chuyện với anh được.

今度(こんど)試合(しあい)()てそうな()がしないでもない
Không phi tôi không nghĩ đến kh năng chúng ta có th giành chiến thắng trong trận đấu sắp tới.

解決法(かいけつほう)ないでもない
Không hẳn là chúng ta không còn cách gii quyết.

(かれ)(ほう)にも責任(せきにん)ないでもない
Không hẳn là anh ta không có trách nhiệm trong vic này.

(かれ)()()ないでもない
Không phi là anh ta không muốn đi.

この事業(じぎょう)には成功(せいこう)(のぞ)みがないでもない
Không phải là không có hi vọng thành công trong d án này.

ちち気持きもちはからないでもないけど、すぐに怒鳴どなるのはやめてしい。
Không phải là tôi không hiểu cảm xúc của bố, nhưng tôi muốn ông ấy ngừng nổi giận đùng đùng khi giận chuyện gì đó.


(さけ)()ないでもないが、特別(とくべつ)(とき)だけ()むことにしている。

Không hẳn là tôi không uống rượu, chỉ là tôi chỉ uống vào những dịp đặc biệt.


小説(しょうせつ)()ないでもないが、()んでいるとすぐに(ねむ)くなってしまう。

Không phải là tôi không đọc tiểu thuyết, nhưng vừa đọc được một lúc là tôi lại buồn ngủ.


コーヒーは()ないでもないが、あまり()きではない。

Không hẳn là tôi không uống cà phê, nhưng chẳng qua tôi không thích nó cho lắm.


ガンが()つかった。今手術(いましゅじゅつ)すば(たす)からないこともないそうだ。

Ông đã phát hiện là bị ung thư. Nghe nói nếu có thể phẫu thuật ngay thì cũng không hẳn là không có ích gì.


サイズが(すこ)(おお)きいけど、()ないこともない

Kích thước hơi to, nhưng không phải là không không mặc được.


(ほん)()ないでもないんですが、漫画(まんが)(ほう)()きです。

Không phải là tôi không đọc sách, nhưng tôi thích truyện tranh hơn.


映画館(えいがかん)映画(えいが)()ないこともないんですが、(いえ)パソコン(ぱそこん)()ることの(ほう)()きです。

Không phải là tôi không xem phim ở rạp, nhưng tôi thích xem phim trên máy tính ở nhà hơn.


そのシステム、(つく)ないこともないですが、お(かね)時間(じかん)がかかりますよ。

Hệ thống đó, không hẳn là không tạo ra được, nhưng sẽ tốn thời gian và tiền bạc đấy.


仕事(しごと)不満(ふまん)はないけど、給料(きゅうりょう)(やす)いし、(とき)には転職(てんしょく)(かんが)なくもない

Tuy tôi không có bất kỳ sự bất mãn nào với công việc này, nhưng mức lương thấp và đôi khi tôi phải nghĩ đến việc chuyển việc.


Khanh Phạm

* Xem thêm cấu trúc~ないものでもない
* Ngữ pháp tương tự: 「~ないわけでもない」「~ないとは限らない

Bài viết liên quan: