ないものでもない Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng | Tiếng Nhật Pro.net

11 tháng 2, 2017

Textual description of firstImageUrl

ないものでもない Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng

Cấu trúc ないものでもない: Biểu thị “một cách rụt rè, dè dặt về những việc có thể làm được, không phải là không có khả năng. Có nghĩa là: không hẳn là không...(được).
- Đây là cách nói hơi trang trọng, hơi cổ.
- Cách nói phổ biến hơn làないでもない/なくてもない
ないものでもない Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- Ngữ pháp JLPT N1
用法(ようほう): 『~ないものでもない』は婉曲表現(えんきょくひょうげん)で、漠然(ばくぜん)とした可能性(かのうせい)(あらわ)す。「わけではない」に()一部(いちぶ)否定(ひてい)肯定(こうてい)し、可能性(かのうせい)ゼロ(ぜろ)ではないと()うとにも使(つか)われる。(かた)表現(ひょうげん)
Dạng sử dụng:
Vない
ものでない
[Ví dụ]:
この程度(ていど)料理(りょうり)なら、(わたし)にも(つく)ないものでもない
Nếu là những món ăn cỡ này, thì không hẳn là tôi không làm được.

(きみ)がそんなに(たの)むんだったら、今回(こんかい)だけ特別(とくべつ)(みと)ないものでもないんだけどね。
Nếu cậu đã nhờ đến như thế, thì đặc biệt chỉ lần này, không hẳn là tôi không chấp nhận đâu nhé.

③ドンナイまで一人(ひとり)で行けないものでもないが、一人(ひとり)だと不安(ふあん)だ。
Không hẳn là tôi không thể đi một mình đến Đồng Nai được, nhưng một mình thì có chút lo lắng.

(みち)(けわ)しいが、()をつけて(ある)いて()けば()ないものでもない
Đường đi tuy hiểm trở, nhưng nếu chú ý cẩn thận, thì không hẳn là không đi được.

そんなに()しいと()うなら(ゆず)ってやらないものでもない
Nếu cậu nói muốn có đến thế thì cũng không hẳn là tôi không nhường cho.

大変(たいへん)仕事(しごと)だが、徹夜(てつや)してやれば、できないものでもない
Tuy đây là công việc khó khăn, nhưng nếu thức đêm để làm thì cũng không hẳn là không được.

理由次第(りゆうしだい)では、()()ないものでもない
Tùy lý do, không hẳn là không giúp được.

条件次第(じょうけんしだい)では、この仕事(しごと)()()ないものでもない
Cũng tùy điều kiện, không hẳn là không nhận công việc này.

このルートで休み無しに走れば、間に合わぬものでもない
Nếu chạy theo lộ trình này mà không nghỉ, thì cũng không hẳn là không kịp.

(かれ)犯人(はんにん)だという証拠(しょうこ)ないでもないが、まだ断定(だんてい)はできない。
Không hẳn là không có chứng cứ rằng anh ta là tội phạm, nhưng vẫn chưa khẳng định được.

(てら)まで(ある)いて()なくもないんですが、山道(やまみち)だし、ちょっと大変(たいへん)ですよ。
Không hẳn là không thể đi bộ lên đến chùa, nhưng đường núi hiểm trở, nên hơi vất vả đấy.

※もっと勉強しましょう!
Mở rộng: xem thêm
- Cấu trúc ~ないでもない[không hẳn là không]

Bài viết liên quan: