[Ngữ pháp N2] に関して | に関しては | に関する [nikanshite] | Tiếng Nhật Pro.net

31 tháng 3, 2017

Textual description of firstImageUrl

[Ngữ pháp N2] に関して | に関しては | に関する [nikanshite]

Cách sử dụng: Giống với 「~について, 『~に関して』diễn tả ý “liên quan tới cái gì đó/điều đó, về cái đó/việc đó” .vv.. sử dụng khi muốn nói về “nội dung sẽ làm chủ đề, đề tài câu chuyện hoặc điều tra, tìm hiểu.” Thường được sử dụng trong điều tra, nghiên cứu, hoặc thông báo v.v.. Có nghĩa là: Liên quan đến... / Liên quan tới... / Về
に関して | に関しては | に関する [nikanshite]
- Đây là cách nói kiểu cách, trang trọng hơn so với 「~について
- 「~しては là hình thức lấy đề tài phía trước làm chủ đề câu và muốn nhấn mạnh chủ đề đó.
- 「~しても là hình thức nhấn mạnh của 「~関して」
- 「~する là dạng kết nối 2 danh từ, dùng bổ nghĩa cho danh từ đi sau, đi với dạng: N1に関するN2 Ngoài ra còn có hình thức N1に関してのN2
- Ngữ pháp JLPT N3, JLPT N2
用法:『~に関して』は、「~について」と同じように、話題にしたり、調べたりする内容をいうときに使う。調査や研究、通知などでよく使う。取り扱う対象を言う時。「~について」より硬い表現。
Dạng sử dụng:
N
に関して
N
に関しては
N1
に関するN2
N1
に関してのN2
[Ví dụ]:

友人(ゆうじん)地震(じしん)予知(よち)(かん)して研究論文(けんきゅうろんぶん)()いたそうだ。
Nghe nói một người bạn tôi đã viết luận văn nghiên cứu liên quan tới dự báo động đất.

若者(わかもの)のインターネットの利用(りよう)(かん)して大学(だいがく)でアンケートを(おこな)った。
Đã thực hiện một cuộc khảo sát bảng câu hỏi tại trường đại học liên quan đến việc sử dụng internet của giới trẻ.

この問題(もんだい)(かん)して、ご意見(いけん)ありませんか。
Về vấn đề này, quý vị có ý kiến gì không?

その事件(じけん)(かん)して学校(がっこう)から報告(ほうこく)があった。
Đã có báo cáo từ phía nhà trường liên quan tới vụ việc này.

その事件(じけん)(かん)して質問(しつもん)したいことがある。
Tôi có điều muốn hỏi liên quan tới vấn đề đó.

危険物(きけんぶつ)()(あつか)いに(かん)しては細心(さいしん)注意(ちゅうい)(はら)必要(ひつよう)がある。
Liên quan tới việc quản lý và sử dụng vật nguy hiểm thì cần phải hết sức cẩn thận.

その(けん)(かん)しては後日(ごじつ)メールでご案内(あんない)します。
Về vụ việc đó thì chúng tôi sẽ có thông báo trong email sau.

この問題(もんだい)(かん)してはさまざまな方面(ほうめん)から意見(いけん)()せられた。
Liên quan đến vấn đề này thì đã có rất nhiều ý kiến từ các phương diện khác nhau.

地震災害(じしんさいがい)(かん)しては()(くに)(おお)くの経験(けいけん)知識(ちしき)()っている。
Đất nước chúng ta có nhiều kinh nghiệm và tri thức liên quan tới những thiệt hại do động đất.

本件(ほんけん)(かん)しましては現在調査中(げんざいちょうさちゅう)でございまして、結論(けつろん)()るまでにはもうしばらく時間(じかん)(いただ)きたいと(おも)います。()
Liên quan đến vụ việc này thì hiện chúng tôi đang điều tra, kính mong mọi người cho thêm một khoảng thời gian để có được kết luận.
※「に関しましては」là dạng lịch sự của 「に関しては」

今回(こんかい)子供(こども)たちの学歴(がくれき)だけでなく体力(たいりょく)(かん)しても調査(ちょうさ)(おこな)われることになった。
Lần này thì không chỉ học vấn của các em, mà cả thể chất cũng sẽ được điều tra khảo sát.

修理(しゅうり)(かん)する()()わせはサービスセンターまでお電話(でんわ)かメールでご連絡(れんらく)ください。
Những thắc mắc liên quan đến việc sửa chữa xin vui lòng liên lạc đến Trung tâm Dịch vụ khách hàng bằng điện thoại hoặc email.

農業(のうぎょう)(かん)する論文(ろんぶん)()む。
Tôi sẽ đọc một bài nghiên cứu về nông nghiệp.

日程(にってい)など試合(しあい)(かん)する情報(じょうほう)は、ホームページをご(らん)ください。
Thông tin liên quan đến trận đấu như lịch trình chẳng hạn, xin vui lòng xem trên website.

この(まち)歴史(れきし)(かん)する(ほん)(さが)しています。
Tôi đang tìm sách liên quan đến lịch sử của thành phố này.

コンピューター(かん)する(かれ)知識(ちしき)相当(そうとう)なものだ。
Kiến thức của anh ấy về vi tính rất khá.

地質調査(ちしつちょうさ)(かん)する報告(ほうこく)をするように(もと)められた。
Tôi được yêu cầu báo cáo liên quan tới việc khảo sát địa chất.

この論文(ろんぶん)は、日本(にほん)宗教史(しゅうきょうし)(かん)する部分(ぶぶん)調(しら)(かた)(すこ)()りない。
Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.

今回(こんかい)の「余暇(よか)利用(りよう)(かん)してのアンケートはとても興味深(きょうみぶか)かった。
Bảng câu hỏi khảo sát liên quan đến “Việc sử dụng thời gian rảnh rỗi” lần này rất thú vị.

その(けん)(かん)しての報告(ほうこく)はまだ()けていない。
Tôi chưa nhận được báo cáo về vụ việc đó.

Bài viết liên quan: