[Hậu tố] N同士 [doushi] | Tiếng Nhật Pro.net

26 tháng 5, 2017

Textual description of firstImageUrl

[Hậu tố] N同士 [doushi]

- Thể loại: Hậu tố/Tiếp vị ngữ (接尾語)
- Thường được dịch: hội/nhóm/ (N) với nhau / giữa (N) với nhau
[Hậu tố] N同士 [doushi]
Cách sử dụng:
Được dụng để diễn đạt giữa một nhóm người, một nhóm sự vật, sự việc có cùng tính chất với nhau.
- Thường đi chung với dạng N同士
※用法:《接尾語的に》【同士・同志】 同じ仲間。互いに同じ種類のもの。

N
同士
[Ví dụ]:
(あい)()った同士(どうし)
Những người yêu thương nhau.

()()った同士(どうし)でグループを作った。
Chúng tôi đã lập thành một nhóm những người hợp tính nhau.

(かれ)らは敵同士(かたきどうし)だ。
Họ là kẻ thù của nhau.

(かれ)らは恋人同士(こいびとどうし)だ。
Hai người họ đang yêu nhau./Họ là người yêu của nhau.

(かれ)らは交際(こうさい)はしているけどが恋人同士(こいびとどうし)ではない。
Họ đang hẹn hò nhau nhưng lại không phải là người yêu của nhau.

(かれ)らは自分(じぶん)たちが恋人同士(こいびとどうし)であることを秘密(ひみつ)にしておいた。
Họ đã giữ bí mật với mọi người chuyện họ là một đôi tình nhân.

兄弟同士(きょうだいどうし)でけんかになった。
Đã xảy ra tranh cãi giữa các anh em với nhau.

仲間同士(なかまどうし)じゃないか,(くち)げんかは()せよ。
Chẳng phải đều là bạn bè cả sao. Hãy thôi cãi nhau đi.

(たが)いに人間同士(にんげんどうし)だ。
Chúng ta tất cả đều là con người.

乗客同士(じょうきゃくどうし)がけんかを(はじ)めた。
Những hành khách đã bắt đầu cãi nhau.

隣同士仲(となりどうしなか)よくやりましょう。
Là hàng xóm, chúng ta hãy giúp đỡ lẫn nhau.

公園(こうえん)など公共(こうきょう)()では()ども同士(どうし)のトラブルも()こりえます。
Ở những nơi công cộng như công viên, đôi khi cũng xảy ra những rắc rối giữa mấy đứa trẻ.

同士打(どうしう)ちをした。
Họ đã giết hại lẫn nhau.

Bài viết liên quan: