- Thể loại: Hậu tố/Tiếp vị ngữ (接尾語)
- Thường được dịch: hội/nhóm/ (N) với
nhau / giữa (N) với nhau
![[Hậu tố] N同士 [doushi] [Hậu tố] N同士 [doushi]](https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEjDSfn2qNB5TDkzWUY_ATV7wTXnW7GdD3UvqxYvEf6aeWFNfpRkF37eWC_zQrmhWUuI_a2ufX4o2ffigypHGwGmzjkiBsFLFu4t-zAnF2cRNCJxPWa4c4g7XPhDaYRnDESywTrY94VIYmI6/s1600/doushi.png)
☛ Được dụng để diễn
đạt giữa một nhóm người, một nhóm sự vật, sự việc có cùng tính chất với nhau.
- Thường đi
chung với dạng 「N同士」
※用法:《接尾語的に》【同士・同志】 同じ仲間。互いに同じ種類のもの。
N
|
同士
|
例 [Ví dụ]:
① 愛し合った同士。
Những
người yêu thương nhau.
② 気の合った同士でグループを作った。
Chúng
tôi đã lập thành một nhóm những người hợp tính nhau.
③ 彼らは敵同士だ。
Họ
là kẻ thù của nhau.
④ 彼らは恋人同士だ。
Hai
người họ đang yêu nhau./Họ là người yêu của nhau.
⑤ 彼らは交際はしているけどが恋人同士ではない。
Họ
đang hẹn hò nhau nhưng lại không phải là người yêu của nhau.
⑥ 彼らは自分たちが恋人同士であることを秘密にしておいた。
Họ
đã giữ bí mật với mọi người chuyện họ là một đôi tình nhân.
⑦ 兄弟同士でけんかになった。
Đã
xảy ra tranh cãi giữa các anh em với nhau.
⑧ 仲間同士じゃないか,口げんかは止せよ。
Chẳng
phải đều là bạn bè cả sao. Hãy thôi cãi nhau đi.
⑨ お互いに人間同士だ。
Chúng
ta tất cả đều là con người.
⑩ 乗客同士がけんかを始めた。
Những
hành khách đã bắt đầu cãi nhau.
⑪ 隣同士仲よくやりましょう。
Là
hàng xóm, chúng ta hãy giúp đỡ lẫn nhau.
⑫ 公園など公共の場では子ども同士のトラブルも起こりえます。
Ở
những nơi công cộng như công viên, đôi khi cũng xảy ra những rắc rối giữa mấy đứa
trẻ.
⑬ 同士打ちをした。
Họ
đã giết hại lẫn nhau.