[Ngữ pháp N3] にわたって | にわたり | にわたる | に渡る [ni watatte | ni wataru] | Tiếng Nhật Pro.net

2 tháng 5, 2017

Textual description of firstImageUrl

[Ngữ pháp N3] にわたって | にわたり | にわたる | に渡る [ni watatte | ni wataru]

Cách sử dụng:「~にわたってđi sau từ chỉ khoảng thời gian, hoặc không, để diễn nhấn mạnh số nhiều của thời gian, không gian đó, rằng: “suốt trong khoảng thời gian đó, hoặc toàn bộ không gian đó”. Thường được dịch là: suốt (thời gian) / khắp (không gian) / trải suốt / trải dài
[Ngữ pháp N3]  にわたって | にわたり | にわたる | に渡る [ni watarui | ni watatte]
- Ngữ pháp JLPT N3, JLPT N2
※漢字:「~に渡る」
☆用法:「~にわたって」は、時間的、空間的にその範囲全体に広がっていることを表す。「~の範囲にそのことが言える」と言いたい時に使う。
Dạng sử dụng:
N
にわたって~
N
にわたり、~
N1
にわたるN2 
N1
にわたったN2
N (Danh từ) ở đây là từ chỉ khoảng thời gian, không gian hoặc số lần, số lượng v.v.
「~わたり、~」được sử dụng nhiều trong văn viết, mang tính kiểu cách, trang trọng.
「~わたるN」「~にわたったNlà hình thức kết nối hai danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đi sau.
[Ví dụ]:
チンさんは病気(びょうき)のため、()()(げつ)にわたって学校(がっこう)(やす)んだ。
Chin do bị bệnh nên đã nghỉ học suốt 2 tháng.

今度(こんど)台風(たいふう)日本全域(にほんぜんいき)にわたって被害(ひがい)(およ)ぼした。
Bão lần này đã gây ra thiệt hại trên toàn nước Nhật.

この研究(けんきゅう)グループは水質汚染(すいしつおせん)調査(ちょうさ)10(ねん)にわたって(つづ)けてきた。
Nhóm nghiên cứu này đã điều tra sự ô nhiễm nước suốt trong 10 năm nay.

理事会(りじかい)決定(けってい)については、すべての学部(がくぶ)にわたって学生(がくせい)不満(ふまん)(ひろ)がっていた。
Về quyết định của Chủ tịch, sự bất mãn của học sinh lan rộng ở tất cả các khoa.

(かれ)はこの(まち)数回(すうかい)にわたって(おとず)れ、ダム建設(けんせつ)についての住民(じゅうみん)との(はな)()いを(おこな)っている。
Anh ấy đã tới thị trấn này nhiều lần, và đã thảo luận với cư dân địa phương về việc xây dựng đập nước.

あすは東北地方全域(とうほくちほうぜんいき)にわたって大雨(おおあめ)(おそ)れがあります。(天気予報(てんきよほう)
Ngày mai e rằng trời sẽ có mưa lớn trên khắp vùng Đông Bắc. (Dự báo thời tiết)

首相(しゅしょう)はヨーロッパからアメリカ大陸(たいりく)まで(はち)()(こく)にわたって訪問(ほうもん)し、経済問題(けいざいもんだい)についての理解(りかい)(もと)めた。
Thủ tướng đã viếng thăm tất cả là 8 nước, từ châu Âu đến châu Mỹ, để tìm kiếm thông cảm của các nước này về vấn đề kinh tế.

今回(こんかい)展示会(てんじかい)は、(ぜん)コーナーにわたって入場者(にゅうじょうしゃ)(おお)かった。
Buổi triển lãm lần này có rất đông khách đến tham quan trên tất cả các góc triển lãm.

国道(こくどう)1号線(ごうせん)(ゆき)のため、全線(ぜんせん)にわたって通行止(つうこうど)めです。
Quốc lộ số 1 do tuyết nên đã bị ngừng lưu thông trên toàn tuyến.

外国人労働者(がいこくじんろうどうしゃ)(かん)する意識調査(いしきちょうさ)質問項目(しつもんこうもく)多岐(たき)にわたっており、とても一言(ひとこと)で説明することはできない。
Các mục câu hỏi của bản điều tra ý thức liên quan đến người lao động nước ngoài rất phức tạp, không cách nào có thể giải thích trong một câu nói được.

西日本全域(にしにほんぜんいき)にわたり台風(たいふう)被害(ひがい)()けた。
Trên toàn lãnh thổ phía Tây Nhật Bản đã chịu thiệt hại của cơn bão.

(はな)()いは数回(すうかい)にわたり最終的(さいしゅうてき)には和解(わかい)した。
Qua nhiều lần thảo luận, cuối cùng họ đã hòa giải.

全科目(ぜんかもく)にわたり優秀(ゆうしゅう)成績(せいせき)をとった(もの)には奨学金(しょうがくきん)(あた)える。
Đối với những người có thành tích xuất sắc trong tất cả các môn sẽ được cấp học bổng.

彼女(かのじょ)(おとず)れた(くに)(じつ)23カ国(わた)、その(たび)記録(きろく)した写真集(しゃしんしゅう)普通(ふつう)人々(ひとびと)生活(せいかつ)()()きと(うつ)()っていることで評判(ひょうばん)になっている。
Cô ấy đã thăm viếng đến 23 đất nước, và bởi vì tập ảnh ghi lại các chuyến đi đó một cách sống động sinh hoạt của người dân địa phương, nên được đánh giá rất cao.

(かれ)研究(けんきゅう)多岐(たき)にわたり、その成果(せいか)世界中(せかいじゅう)学者(がくしゃ)(つよ)影響(えいきょう)(あた)えた。
Công trình nghiên cứu của anh ấy rất đa dạng, thành quả của nó đã ảnh hưởng mạnh mẽ đến học giả trên khắp thế giới.

(あに)五時間(ごじかん)にわたる大手術(だいしゅじゅつ)()けた。
Anh trai tôi đã trải qua một cuộc đại phẫu thuật kéo dài suốt 5 tiếng đồng hồ.

一年間(いちねんかん)にわたる(はし)工事(こうじ)がようやく()わった。
Công trình xây dựng cầu kéo dài suốt 1 năm qua cuối cùng cũng đã xong.

16日間(にちかん)にわたるオリンピック大会中(たいかいちゅう)彼女(かのじょ)はずっと現地(げんち)取材(しゅざい)(つづ)けた。
Trong suốt Lễ hội Olympic kéo dài 16 ngày, cô ấy đã liên tục lấy tin tại địa điểm tổ chức.

広範囲(こうはんい)にわたった(うみ)汚染(おせん)が、問題(もんだい)になっている。
Ô nhiểm biển trài dài trên phạm vi rộng đang trở thành một vấn đề.

七日間(しちにちかん)にわたった競技大会(きょうぎたいかい)今日(きょう)(まく)()じます。
Đại hội thể thao kéo dài suốt 7 ngày cũng sẽ kết thúc trong hôm nay.

21. 四時間(よんじかん)にわたった会議(かいぎ)(いま)やっと終了(しゅうりょう)した。
Cuộc họp đã kéo dài suốt 4 tiếng đồng hồ cuối cùng cũng vừa kết thúc.

Bonus
Cấu trúc~を通じて/を通してSuốt – Khắp

Bài viết liên quan: