[Ngữ pháp N3] によると | によれば [ni yoruto | ni yoreba] | Tiếng Nhật Pro.net

3 tháng 5, 2017

Textual description of firstImageUrl

[Ngữ pháp N3] によると | によれば [ni yoruto | ni yoreba]

Cách sử dụng:「~によるとđược sử dụng trong văn tường thuật, để miêu tả nguồn thông tin hoặc cơ sở/căn cứ của thông tin mình có được. Thường được dịch là: theo...(nguồn thông tin)
[Ngữ pháp N3]  によると | によれば [ni yoruto | ni yoreba]
- Ngữ pháp JLPT N3, JLPT N2
☆用法:「~によると」は、「~では」という意味。伝聞の文において、その内容をもたらした情報源を表す。伝聞の根拠を示す。
Dạng sử dụng:
N
によると、~そうだ
N
によれば、~そうだ
Phía sau thường đi với những từ biểu thị ý “nghe rồi kể lại” như「~そうだ」「~とのことだ」「~という」hoặc diễn tả sự phán đoán như「~だろう/でしょう」「~らしい」
[Ví dụ]:
今朝(けさ)新聞(しんぶん)によると来年度(らいねんど)2つの大学(だいがく)新設(しんせつ)されるそうだ。
Theo báo sáng nay, thì nghe nói sẽ có 2 trường đại học được xây mới trong năm tới.

天気予報(てんきよほう)によると明日(あした)()れるそうです。
Theo dự báo thời thiết, thì ngày mai trời nắng đẹp.

天気予報(てんきよほう)によると、あしたは(あめ)()るそうです。
Theo dự báo thời tiết, thì nghe nói ngày mai trời sẽ mưa.

この報告書(ほうこくしょ)によると事故(じこ)原因(げんいん)指導員(しどういん)不注意(ふちゅうい)ということだが、()たしてそれだけだろうか。
Theo Báo cáo này, thì nói rằng nguyên nhân sự cố là do sự bất cẩn của giáo viên hướng dẫn, nhưng thật sự chỉ có thế thôi sao?

(かれ)説明(せつめい)によると、この機械(きかい)廃棄物(はいきぶつ)処理(しょり)するためのものだということです。
Theo sự giải thích của anh ấy, thì đây là cái máy dùng để xử lý chất thải.

あの(くも)様子(ようす)によると明日(あす)はたぶん()れるだろう。
Theo hình dáng mây này, thì có lẽ ngày mai trời nắng đẹp.

気象庁発表(きしょうちょうはっぴょう)長期予報(ちょうきよほう)によると9(がつ)残暑(ざんしょ)(きび)しいそうだ。
Theo báo cáo dài hạn từ công bố của Cơ quan khí tượng, nghe nói cái nóng còn lại của tháng 9 vẫn còn khắc nghiệt.

経済専門(けいざいせんもん)()予想(よそう)によると円高傾向(えんだかけいこう)今後(こんご)(つづ)くということだ。
Theo dự báo của các chuyên gia kinh tế, nghe nói khuynh hướng đồng yên tăng giá sau này vẫn sẽ tiếp diễn.

友達(ともだち)によれば、あの映画(えいが)はとても面白(おもしろ)いということです。
Theo bạn tôi thì nghe nói bộ phim đó rất thú vị.

ニュース速報(そくほう)によれば昼過(ひるす)ぎに東北地方(とうほくちほう)地震(じしん)があったそうです。
Theo tin nhanh thì nghe nói sau giờ trưa nay đã có một trận động đất ở vùng Đông Bắc.

先輩(せんぱい)(はなし)によれば、あの課長(かちょう)小説(しょうせつ)()いているそうです。
Theo lời của đàn anh đi trước thì nghe nói là Trưởng phòng đang viết tiểu thuyết.

(いもうと)からの手紙(てがみ)によれば(おとうと)今年(ことし)、オーストラリアの自転車旅行(じてんしゃりょこう)計画(けいかく)しているとのことだ。
Theo thư từ em gái thì nghe nói em trai tôi năm nay đang lên kế hoạch đi du lịch bằng xe đạp xuyên nước Úc.

(わたし)調(しら)べたところによれば、この漢字(かんじ)には6つの()(かた)があるようです。
Theo những gì tôi tìm hiểu được thì dường như chữ Kanji này có 6 cách đọc.

テレビによれば今年(ことし)(なつ)(とく)東北地方(とうほくちほう)において冷夏(れいか)予想(よそう)されるそうです。
Theo tivi thì nghe nói mùa nè năm nay được dự báo là mùa hè có nhiệt độ thấp, đặc biệt là ở vùng Đông Bắc.

この記録(きろく)によれば、その(しろ)完成(かんせい)したのは11世紀末(せいきすえ)のことだ。
Theo dữ liệu lưu trữ này, cái thành đó đã được hoàn thành vào cuối thế kỷ thứ 11.

(かれ)(はなし)によれば、この茶碗(ちゃわん)骨董品(こっとうひん)として価値(かち)(たか)いものだそうだ。
Theo lời anh ấy nói thì cái chén này được xem là đồ cổ, và là một vật rất có giá trị.


ステップアップ1 [NÂNG CAO 1]
ことによると/場合によると
Đây là cách nói cố định kiểu thành ngữ, có nghĩa là「もしかしたら~」(không chừng), hoặcある条件では(nếu dựa trên điều kiện nào đó thì...). Theo sau là những cách nói diễn tả sự suy đoán. Cũng có thể sử dụng các hình thức khác như「ことによったら」「場合によったら」. Thường được dịch là: không chừng....
[Ví dụ]:
ことによると今回(こんかい)旅行(りょこう)はキャンセルしなければならないかもしれない。
Không chừng phải hủy bỏ chuyến du lịch lần này.

場合(ばあい)によると(かれ)らも応援(おうえん)()てくれるかもしれない。
Không chừng họ cũng sẽ tới ủng hộ mình.

ステップアップ2 [NÂNG CAO 2]
☛ Vところによると~
Đây là cách nói diễn tả nơi xuất phát của điều mình nghe được, hoặc cơ sở/căn cứ của điều mình suy đoán. Theo sau là những cách nói biểu thị “nghe rồi kể lại” như: そうだ、~ということだ v.v. hoặc những cách nói diễn tả sự phán đoán, khẳng định v.v. như  だろうらしい v.v. Cũng có thể dùng hình thức 「~ところによれば、~」Thường được dịch là: theo như / theo chỗ...
[Ví dụ]:
()いたところによると最近(さいきん)飛行機(ひこうき)()くほうが電車(でんしゃ)より(やす)場合(ばあい)もあるそうですね。
Theo chỗ tôi nghe được, thì gần đây cũng có trường hợp đi máy bay rẻ hơn đi tàu điện.

(かれ)主張(しゅちょう)するところによると(かれ)事件(じけん)とは関係(かんけい)ないということだ。
Theo sự khẳng định của anh ấy, thì anh ấy không liên can đến vụ này.

21. 祖父(そふ)(かた)ったところによると、この(あた)りには昔古(むかしふる)農家(のうか)があったということだ。
Theo ông tôi kể lại, thì hồi xưa ở vùng này có một nông trại cổ.

Bài viết liên quan: