[Trạng từ] ぎりぎり | ギリギリ [girigiri] | Tiếng Nhật Pro.net

3 tháng 5, 2017

Textual description of firstImageUrl

[Trạng từ] ぎりぎり | ギリギリ [girigiri]

- Thể loại: Trạng từ (phó từ) [副詞]
- Tượng thanh – tượng hình [擬音語・擬態語]
[Trạng từ] ぎりぎり | ギリギリ [girigiri]

Cách sử dụng:
I. Diễn tả âm thanh, trạng thái siết chặt, nghiến vào nhau〔きしる音・様子〕
[Ví dụ]:
ぎりぎり()()(しば)る。
Nghiến răng kèn kẹt.

ぎりぎりと()ぎしりする(おと)()こえる。
Tôi nghe tiếng nghiến răng kèn kẹt.

銀行強盗(ぎんこうごうとう)は、行員(こういん)たちが(うご)けないように、行員(こういん)たちの(からだ)ぎりぎりと(しば)ってから、金庫(きんこ)のお(かね)をとっていった。
Tên cướp ngân hàng sau khi đã trói chặt các nhân viên ngân hàng bằng sợi dây thừng để họ không thể cử động xong thì lấy tiền trong két sắt rồi bỏ đi.

II. Được sử dụng để diễn tả tình trạng đến sát mức giới hạn〔限界に近いこと。限度いっぱいで、それ以上余地がないこと。また、そのさま。〕
Thường được dịch: vừa tới; vừa sát; sát nút; vừa kịp; suýt soát...
[Ví dụ]:
()()ぎりぎりに()()う。
Chỉ vừa kịp sát thời hạn.

時間(じかん)ぎりぎりで()()った
Tôi chỉ vừa kịp lúc.

面接時間(めんせつじかん)ぎりぎりで()()った
Tôi đến vừa kịp sát giờ phỏng vấn.

必死(ひっし)(はし)って、ぎりぎり約束(やくそく)時間(じかん)()()った
Tôi chạy như điên, và đã vừa kịp đúng giờ hẹn.

終了時間(しゅうりょうじかん)ぎりぎりまで試験問題(しけんもんだい)()()んだ
Tôi cật lực làm bài thi cho đến sát giờ kết thúc.

原稿(げんこう)()()ぎりぎりに(とど)いた
Bản thảo đã được gửi đến chỉ vừa sát thời hạn.

経済的(けいざいてき)ぎりぎりの状態(じょうたい)生活(せいかつ)する。
Sống một cuộc sống chỉ đủ có ăn qua ngày.

仕事(しごと)ぎりぎりまでやらない(わる)習慣(しゅうかん)をやめたいです。
Tôi muốn bỏ thói quen xấu gần đến hạn mới làm việc.

給料(きゅうりょう)(すく)ないので、いつもぎりぎりの生活(せいかつ)をしています。
Vì tiền lương còm cỏi nên tôi chỉ luôn vừa đủ sống qua ngày.

今月(こんげつ)小遣(こづか)いもうギリギリだ
Tiền tiêu vặt tháng này đã gần sắp hết mất rồi.

合格点(ごうかくてん)ぎりぎりでパスした。
Tôi chỉ vừa đủ điểm đậu.

ぎりぎりの(かね)しか()っていかない。
Tôi chỉ mang theo tiền vừa đủ.

(くるま)は、(かべ)にぶつかるぎりぎりで()まりました。
Chiếc xe hơi đã dừng lại ngay trước khi tông vào tường.

カドミウム汚染(おせん)許容量(きょようりょう)ぎりぎりだ
Mức độ ô nhiễm admium đã ở sát mức giới hạn.

定足数(ていそくすう)ぎりぎりで会議(かいぎ)(ひら)かれた
Cuộc họp đã được tổ chức với số đại biểu vừa đủ tối thiểu.

(あさ)は、できるだけぎりぎりまで()ていたいです。
Buổi sáng thì tôi muốn ngủ đến sát giờ mới chịu dậy.

それは譲歩(じょうほ)できるぎりぎりの(せん)です
Đó là mức sát nhất mà chúng tôi có thể nhượng bộ.

21. 調査委員会(ちょうさいいんかい)追及(ついきゅう)(きび)しかったが、(かれ)ぎりぎりのところで()()けた
Việc truy cứu của Ủy ban điều tra là vô cùng chặt chẽ nhưng ông ta đã thoát hiểm một cách ngoạn mục.

22. いつもぎりぎりにならないと準備(じゅんび)ができない。今回(こんかい)も、もっと(はや)くから準備(じゅんび)をしておくべきだった。
Tôi luôn không thể nào chuẩn bị được khi chưa đến sát nút. Lần này cũng lẽ ra nên chuẩn bị từ sớm hơn.

Bonus:
- Xem thêm các trạng từ khác [他の副詞] tại ĐÂY

- Xem thêm các từ tượng thanh – tượng hình khác [他の擬音語・擬態語] tại ĐÂY

Bài viết liên quan: