Ngữ pháp ~に沿って | に沿い | に沿った | Tiếng Nhật Pro.net

7 tháng 9, 2018

Textual description of firstImageUrl

Ngữ pháp ~に沿って | に沿い | に沿った

Ngữ pháp ~に沿って | に沿い | に沿った
Ngữ pháp ~に沿って | に沿い | に沿った

Nghĩa:  theo | men theo | dọc theo | theo sát (con đường, chương trình…)
~に沿って | に沿い | に沿ったlà cách nói được sử dụng theo hai nghĩa:
- Đi sau một vật kéo dài như “con sông” hay “con đường”; hoặc danh từ chỉ một dây chuyền, quy trình như “trình tự”, “sách hướng dẫn”, “chương trình”…để diễn tả ý “dọc theo, y theo sự tiếp diễn của cái đó, theo sự dẫn dắt của cái đó”.
- Ngoài ra còn được sử dụng với nghĩa “theo dính không rời một vật hay người nào đó”. Trong trường hợp này thì sử dụng chữ Kanji “添う
Dạng sử dụng:
N
に沿って~する
N1
に沿ったN2
- Ngữ pháp JLPT N2
Ví dụ:
この(みち)沿()ってずっと()くと、右手(みぎて)(おお)きい公園(こうえん)()えてきます。
Nếu đi thẳng dochj theo con đường này, thì sẽ thấy bên tay phải, có một công viên lớn.

川岸(かわぎし)沿()って桜並木(さくらなみき)(つづ)いていた。
Dọc theo bờ sông, là những hàng cây anh đào.

この(へん)は、(かわ)沿()って土産物屋(みやげものや)(なら)んでいる。
Khu vực này, dọc theo con sông, là những cửa hàng quà lưu niệm.

この(へい)に沿って()えてある(はな)は、日陰(ひかげ)でもよく(そだ)つ。
Hoa được trồng dọc theo hàng rào này, dù trong bóng râm vẫn lớn lên tươi tốt.

()いてある手順(てじゅん)沿()ってやってください。
Hãy làm theo trình tự đã ghi.

マニュアル沿()った手紙(てがみ)()(かた)しか()らないのでは、いざと()うとき(こま)る。
Nếu chỉ biết viết thư theo sách hướng dẫn, thì sẽ bối rối khi gặp tình huống bất ngờ.

式典(しきてん)は、プログラム沿()って(すす)めていきます。
Buổi lễ sẽ được tiến hành theo đúng chương trình (đã lên).

スポンサーの意向(いこう)沿()った番組(ばんぐみ)が、視聴者(しちょうしゃ)(よろこ)ばれるとは(かぎ)らない。
Không phải lúc nào những chương trình làm theo ý của nhà tài trợ cũng sẽ được khán thính giả yêu thích.
()めた計画(けいかく)沿()って仕事(しごと)(すす)めていくつもりです。
Tôi định sẽ tiến hành công việc theo đúng kế hoạch đã chọn.

祖父(そふ)遺産(いさん)は、遺言(ゆいごん)沿()って分配(ぶんぱい)しました。
Tài sản của ông đã được chia theo đúng di ngôn.

(つま)(おっと)()って病室(びょうしつ)(はい)っていった。
Bà vợ bén gót theo chồng, bước vào phòng bệnh.

Khanh Phạm

Bài viết liên quan: