Nghĩa cấu trúc なんという / なんと / なんて: thật là〜 (làm sao) ; 〜 nhường nào: 〜 biết bao;
Cấu trúcなんという / なんと / なんて: thể hiện cảm xúc ngạc nhiên, cảm thán.
✦ Có thể được sử dụng cho cả tình
huống tốt và xấu.
✦ なんて~んだろう được sử dụng nhiều hơn trong
văn nói.
✦ Những cách nói mang tính quán ngữ như「なんということだ/なんてことだ/なんてことか/なんてこった/なんてこったい」v.v. diễn tả sự ngạc nhiên đối với sự việc.
✦ Xem thêm cách sử dụng khác của なんて / なんという tại ĐÂY.
意味:〜したまま
用法: 名詞に接続して、驚きの感情を表します。良い評価にも悪い評価にも使えます。
「なんということだ/なんてことだ/なんてことか/なんてこった/なんてこったい」は慣用的に用いられ、物事に対する驚きを表す。
- Ngữ pháp
JLPT N1
なんという |
なり |
だ / か / だろう なのだろう なんだろう |
なA |
||
なんと なんて |
N + なん/の |
だろう |
なA + なん/の |
||
いA + の |
Ví dụ [例]:
① なんという僥倖だろう。
Thật là một sự may mắn!
② なんという偶然だ。
Thật là trùng hợp!
③ なんという偶然か。適当に書いた答えが全部当たっていた。
Thật là trùng hợp. Tất cả các câu trả lời tôi đã viết một cách đại khái đều đúng hết.
④ なんという馬鹿なやつだ。
Đúng là đồ ngốc!
⑤ 彼女は軽く触られても大きく叫んだ。なんという敏感な人だ。
Cô hét lớn khi bị chạm nhẹ. Đúng là một người nhạy cảm.
⑥ あいつは雷の音でも怖がっている。なんという臆病な人だ。
Anh ta sợ hãi ngay cả bởi tiếng sấm. Thật là một người nhút nhát!
⑦ 彼は一人で冷蔵庫を運んでしまって。なんという凄い力だ。
Anh ấy tự một mình khuân cái tủ lạnh. Thật là một sức mạnh tuyệt vời!
⑧ 彼女、なんという可愛さだ。直視できない。
Cô ấy thật là dễ thương làm sao! Tôi không dám nhìn thẳng cô ấy.
⑨ なんと、素敵な旅なんだろうか。
Thật là một chuyến đi tuyệt vời!
⑩ なんと美しい人なのでしょう。
Thật là một người xinh đẹp!
⑪ 怪我人が一人も出なかった。なんという奇跡だろうか。
Không một ai bị thương cả. Thật là một kỳ tích!
⑫ つらい状況でも決して諦めない。なんという精神力だ。
Không bao giờ bỏ cuộc ngay cả trong những tình huống khó khăn. Thật là
kiên trì làm sao!
⑬ 何ということだろう。月が真っ赤に染まっている。
Chuyện gì thế này. Mặt trăng nhuốm một màu đỏ tươi.
⑭ 軽装で雪山に登るとは、なんと無謀な若者たちなのだろう。
Những người trẻ tuổi thật là liều lĩnh khi leo lên những ngọn núi tuyết
trong trang phục sơ sài!
⑮ 若いのになんという冷静沈着な人物なのだろう。
Thật là một người bình tĩnh và điềm
đạm, dù tuổi đời còn trất trẻ.
⑯ 外国で同じバスに乗り合わせるなんて、何という偶然だろう。
Thật là trùng hợp khi có thể lên cùng một chuyến xe buýt ở nước ngoài.
⑰ 津波が来て、彼は妻と子供を残して自分が先逃げ。なんという悲劇だろうか。
Khi sóng thần ập đến, anh đã bỏ lại vợ con và chạy thoát thân trước. Thật
là một bi kịch!
⑱ 長々と意味のない話を聞かされて、なんという時間の浪費だろうか。
Thật là lãng phí thời gian khi tôi nghe một câu chuyện dài và vô nghĩa.
⑲ あの時は冷静ではなかったものの、今思えば彼になんとひどいことを言ってしまったのだろうかと後悔している。
Biết là lúc đó tôi đã không bình tĩnh, nhưng giờ tôi hối hận về việc mình
đã nói với anh ấy những điều thật khủng khiếp.
⑳ こんな大きな石を一人で持ち上げられるなんて、何という男だ。
Thật là một người đàn ông đáng nể khi một mình có thể nhất được một tảng
đá lớn như thế này.
㉑ 一瞬のうちにして、家族全部を失ってしまうなんて、なんということだ。
Mất cả gia đình trong tích tắc, thật sự là một điều khủng khiếp.
㉒ ここからの景色、なんて綺麗なんだろう。
Khung cảnh từ chỗ này mới đẹp làm sao.
㉓ こんなにうれしいことがあるなんて!
Thật là một bất ngờ thú vị!
㉔ 練習がつらいならやまてしまえだなんて、なんという思いやりのないことを言ってしまったのだろうか。
Thật là những lời nói thiếu cảm thông khi bảo “nếu thấy tập luyện là khổ
sở, thì nghỉ phứt đi”.
㉕ 彼は1日5食も食べている。なんて多さだ。
Cậu ấy ăn 5 bữa một ngày. Ăn khiếp thật.
㉖ こんなところであなたに会うなんて、びっくりしましたよ。
Thật không ngờ lại gặp anh ở một chỗ như thế này.
㉗ こんな安い給料で真面目に働く彼はなんてバカらしい。
Thật là ngu ngốc khi làm việc nghiêm túc với mức lương thấp như vậy.
㉘ ここはなんて寂しいところなんでしょう。
Nơi này thật là buồn làm sao.
㉙ 彼の演奏はなんてすばらしいんだろう。
Màn trình diễn của anh ấy thật tuyệt vời làm sao!
㉚ なんてひどい天気なんでしょう!
Thời tiết thật khủng khiếp!
㉛ なんて失礼な人たちなんでしょう!
Đúng là một người thô lỗ.
㉜ なんてかわいい赤ちゃんなんでしょう!
Đứa bé mới dễ thương làm sao!
㉝ 恋というものはなんと恐ろしい情熱だろうか。
Tình yêu là một niềm đang mê đáng sợ làm sao.
㉞ これはなんて美しい花なんでしょう!
Bông hoa này mới đẹp làm sao!
㉟ 家の中に木を植えるとは、なんて大胆な発想なんだろう。
Thật là một ý tưởng táo bạo khi trồng cây trong nhà!
㊱ 一家そろって海外旅行だなんて、羨ましいですね。
Thật đáng ghen tị khi cả gia đình cùng được đi du lịch nước ngoài.
㊲ あなたにそんなことを言うなんて、実にひどい男だ。
Thực sự là một người đàn ông tồi tệ khi nói với bạn một điều như vậy.
㊳ あんな怠け者が一生懸命働いたいなんて、嘘に決まっているでしょう。
Tôi chắc chắn rằng đó là một lời nói dối khi một gã lười biếng như thế lại
nói rằng muốn làm việc chăm chỉ.
㊴ この吹雪の中を出ていくなんて、命を捨てに行くようなものだ。
Ra đi trong cơn bão tuyết như thế chẳng khác nào từ bỏ mạng sống của
mình.
㊵ 人を殺めてしまうなんて、なんて馬鹿なことをしたんだろう。
Anh ta thật là ngu ngốc khi dám giết người!
㊶ 子どもたちまで皆殺しにするなんて何という残虐なつやらだろう。
Đến cả trẻ con cũng giết, thật là một bọn tàn bạo.
㊷ 彼女の気持ちが理解できなかったなんて、俺はなんとバカだったのだろう。
Tôi thật ngu ngốc biết nhường nào khi không thể hiểu được lòng cô ấy.
✦ Xem thêm cách sử dụng khác của なんて / なんという tại ĐÂY.
Khanh Phạm