に足りない / に足らない Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng | Tiếng Nhật Pro.net

28 tháng 9, 2021

Textual description of firstImageUrl

に足りない / に足らない Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng

Nghĩa cấu trúc に足りない / らな: không đáng để...; không đủ để...;

Cấu trúc に足りない / らな: Mẫu câu này được dùng khi muốn nói rằng “không cần thiết, không đáng, không đủ…để làm một việc gì đó. Điều đó không đủ giá trị, cần thiết để làm”.

Là dạng phủ định của mẫu câu: 「にたる」「に()りる」(đáng để; đủ để)

Thường chỉ đi chung với một số từ nhất định như 「信頼する」「信じる」「信用する」「恐れる」「取る」.

「恐れるに足りない」「恐れるに足らない」「取るに足らない」là những cách nói mang tính quán ngữ.

に足りない / に足らない Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng

意味用法: 「信頼する」「信じる」「信用する」「恐れる」「取る」等のごく一部の語について、それをするだけの十分な価値や必要性がないことを表します。 「恐れるに足りない」「恐れるに足らない」「取るに足らない」などは慣用表現です。

- Ngữ pháp JLPT N1

V

に足りない

に足らな

N

(する動詞)

Ví dụ []:

その(うわさ)(しん)じる()りない

Lời đồn đó là không đáng tin.


それは()るに()らない(はなし)だ。

Đó là câu chuyện không đáng nhắc tới.

* ()るに()りない = 問題(もんだい)として()()げる価値(かち)もない。ささいなことである。


()るに()りない話題(わだい)

Một đề tài không đáng nhắc tới.


こんな(とき)で、()るに()りないことを()うな。

Đang lúc thế này thì đừng nói những chuyện vô nghĩa nữa.


きみの意見(いけん)(わたし)にとって()るに()りない

Ý kiến của cậu là không quan trọng đối với tôi.


(かれ)証言(しょうげん)は、(あに)証言(しょうげん)のまったくのくり(かえ)しで、ほんとに()るに()りないものだった。

Lời khai của anh ta hoàn toàn chỉ là lặp lại lời khai của người anh trai, nên hoàn toàn không đáng để xem xét đến.


(かれ)(たの)()りない(ひと)だ。

Anh ấy là một người không đáng tin cậy.


(おとうと)提案(ていあん)議論(ぎろん)する()りない

Đề xuất của em trai tôi không có gì đáng bàn.


あの会社(かいしゃ)支援(しえん)する()りない

Công ty đó không đáng để hỗ trợ.


4()(にん)いれば何事(なにごと)(おそ)れる()らない

Nếu chúng ta có 4 người, không cần phải sợ gì cả.


あなたの実力(じつりょく)をもってすれば、大学入試(だいがくにゅうし)など(おそ)れる()りない

Với khả năng của mình, cậu không cần lo lắng về kỳ thi đại học.


あなたの実力(じつりょく)をもってすれば、オーディションなど心配(しんぱい)する()りない

Với khả năng của mình thì bạn không cần phải lo lắng gì về buổi thử giọng.


(かれ)らの言葉(ことば)(ひと)つとして(しん)じる()りない

Không một lời nào của họ là đáng tin cả.


根拠(こんきょ)(とぼ)しく信頼(しんらい)する()らない

Thiếu căn cứ nên không đáng tin.


新兵器(しんへいき)はまだまだ実用(じつよう)()りない

Vũ khí mới vẫn chưa đủ để đưa vào sử dụng thực tế.


就職難(しゅうしょくなん)など、能力(のうりょく)がある学生(がくせい)にとっては、(おそ)れる()りない

Những sinh viên có năng lực thì không cần lo lắng về tình trạng thiếu việc làm.


人間(にんげん)失敗(しっぱい)しないと成長出来(せいちょうでき)ないので、(おそ)れる()りない

Con người khi không vấp ngã thì không trưởng thành được, vì thế không cần thiết phải lo sợ gì cả.


この証拠(しょうこ)だけでは(かれ)無罪(むざい)であることを証明(しょうめい)する()りない

Chỉ với bằng chứng này là không đủ để chứng minh rằng anh ta vô tội.

 

Khanh Phạm

Xem thêm: 「にたる」「に()りる」đáng để; đủ để

Bài viết liên quan: