のみか Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng | Tiếng Nhật Pro.net

5 tháng 10, 2021

Textual description of firstImageUrl

のみか Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng

Cấu trúc: 「のみか」Được sử dụng để diễn tả ý nghĩa “không chỉ thế..mà còn..” (それだけでなく、さらにも~). Có nghĩa là: Không chỉ...mà còn... – Không chỉ thế

Đây là lối nói kiểu cách, mang tính văn viết. Trong văn nói thường dùng~だけでなく

Là cách khác củaただのみならず

Là cách nói tương tự với ばかりか、~

Hoặc khi đi với 2 cụm từ lập nhau, sẽ mang nghĩa: chẳng những đã không, mà ngược lại còn...

のみか Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng

Ngữ pháp JLPT N1

N

のみかN

A

のみかB

Ví dụ []:

大災害(だいさいがい)により財産(ざいさん)のみか肉親(にくしん)までも(うしな)った。

Không chỉ mỗi tài sản mà tôi còn mất cả người thân do trận thảm họa.


若年層(じゃくねんそう)のみか大人(おとな)にも人気(にんき)がある。

Không chỉ phổ biến trong giới trẻ mà cả ở những người trưởng thành.


彼女(かのじょ)日本語(にほんご)のみか中国語(ちゅうごくご)もぺらぺらだ。

Cô ấy không chỉ nói thông thạo tiếng Nhật mà còn cả tiếng Trung Quốc.


子供(こども)のみか大人(おとな)もこのゲームにハマっている。

Không chỉ trẻ con mà cả người lớn của mê game này.


(かれ)はただ(ひと)(ころ)したのみか、その(つみ)(ひと)()せようとした。

Hắn ta không chỉ giết người mà còn định đổ tội đó cho người khác.


感謝(かんしゃ)しないのみか(ぎゃく)(うら)んでいる

Chẳng những đã không cảm ơn mà ngược lại còn hận tôi.


若者(わかもの)のみか(おお)くの年配(ねんぱい)(かた)もボランティアに参加(さんか)している。

Không chỉ các bạn trẻ, mà nhiều người trung niên cũng tham gia tình nguyện.


ネットショップの開設(かいせつ)により、国内(こくない)のみか海外(かいがい)からも注文(ちゅうもん)()た。

Nhờ việc mở cửa hàng trực tuyến, các đơn đặt hàng không chỉ trong nước mà đến cả từ nước ngoài.

 

Xem thêm:

- Cấu trúc: ~のみならず

- Cấu trúc: ばかりか、~


Khanh Phạm

Bài viết liên quan: